Giao tiếp “Một số câu tiếng Nhật thông dụng”

Học tiếng Nhật – Từ vựng giao tiếp “ Một số câu tiếng Nhật thông dụng”

 

1. Giới thiệu.

- Shoukai sasete itadakimasu (Tôi xin giới thiệu với bạn).
- kochira wa shujin/ Kanai/ anidesu (Đây là chồng/ vợ/ anh tôi)/
-Jiko shoukai itadakimasu (cho phép tôi tự giới thiệu).
- Watashi wa Mon Đô Rê desu (Tôi là Mon Đô Rê) 
- Douzo yoroshiku onegaishimasu (Rất hân hạnh được làm quen)

2. Cảm ơn

- Arigatou: (Cảm ơn).
- Makoto ni arigatou gozaimasu (Thành thật cảm ơn). 
- Gokuroo sama deshita (Cảm ơn vì sự vất vả của anh).
- Anata ga shite kureta koto wo on ni kiru (Tôi mang ơn anh nhiều lắm).
- Nan to orei wo moushi agetara ii no ka wakarimasen (Tôi không biết cảm ơn bạn như thế nào cho đúng cả).
- Go koi wo arigatou gozaimasu (Cảm ơn lời khen của bạn).
- Goshinsetsu wo wasureraremasen ( Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của bạn)

3. Xin lỗi.

- Gomen (Xin lỗi)
- Sumimasen (xin lỗi).
- Meiwaku wo kakete shimatte, gomen nasai (Xin lỗi đã làm phiền bạn).
- Okurete, sumimasen (Xin lỗi vì đã chậm trễ)
- Domou sumimasen. Koi ni yarimasen deshita ( Xin lỗi, nhưng tôi không cố ý).
- Douzo oyurushi kudasai (Xin hãy tha thứ cho tôi).

4. Chúc mừng.

- Shinnen ake mashite omedetou gozaimasu (Chúc mừng năm mới)
- Otanjoubi omedetou gozaimasu (Chúc mừng sinh nhật).
- Oshiawase ni (Chúc anh hạnh phúc).

 

Hỗ trợ học Hán tự

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều