Minano Nihongo Bài 33
+西村さんは運動会に参加しないといっていました
にしむらさんはうんどうかいにさんかしないといっていました
Anh Nisimura nói rằng sẽ không tham gia vào đại hội thể thao.
+西村さんは運動会に参加しないといっていました
にしむらさんはうんどうかいにさんかしないといっていました
Anh Nisimura nói rằng sẽ không tham gia vào đại hội thể thao.
+試験は二時間の予定です
しけんはにじかんのよていです
Bài kiểm tra dự định sẽ trong khoảng 2 tiếng
+試験の前に、復習しておきます
しけんのまえに、ふくしゅうしておいてください
Trước khi có bài kiểm tra thì hãy ôn tập lại sẵn
+どこかで財布を落としてしまいました
どこかでさいふをおとしれしまいました
Tôi đã làm rơi ví ở đâu đó mất rồi.
+彼女はきれいだし、親切だし、それに英語も話せます
かのじょはきれいだし、しんせつだし、それにえいごもはなせます
Cô ấy vừa xinh lại vừa thân thiện,hơn nữa còn có thể nói được tiếng Anh.
-おじいさんのうちからも山が見えます
おじいさんのうちからもやまがみえます
Từ nhà của ông tôi cũng có thể nhìn thấy núi.
+日本語が上手になりたいんですが、どうしたらいいですか?
にほんごがじょうずになりたいんですか、どうしたらいいですか?
Vì là tôi muốn trở nên giỏi tiếng Nhật,làm thế nào thì tốt ạ?
~病気でも、病院へ行きません
びょうきでも、びょういんへいきません
Cho dù bị ốm nhưng tôi vẫn không đi bệnh viện.
+わたしはDaoさんに旅行の写真を見せてもらいました
わたしはDaoさんにりょこうのしゃしんをみせてもらいました
Tôi được bạn Đào cho xem ảnh du lịch
+このボタンを押すと、切符が出ます
(このぼたんをおすと、きっぷがでます)
Ấn cái nút này rồi thì sẽ có vé ra
今、 HOCHIMINH し は きれい に なりました
(Bây giờ, thành phố Hồ Chí Minh đã trở nên sạch sẽ hơn rồi>
3 年 前に、 DamSen 公園 へ きました
<3 nen maeni, DamSen kouen e kimashita>
(Cách đây 3 năm tôi đã đến công viên Đầm Sen)
*Cấu trúc: Vない->Vなくてもいいです ( Bỏ い thay bằng くてもいいです)
~Ví dụ:あさごはんをたべなくてもいいです
Không ăn sáng cũng được
Tính từ đuôi な bỏ な thêm で
*Ví dụ:この部屋はひろくて、あかるいです
Căn phòng này vừa rộng vừa sáng