Hán tự : Chữ ÁI 愛 (phần 1)

Cách học hán tự hiệu quả NHẤT

https://daytiengnhatban.com/phuong-phap-hoc-kanji-the-nao-la-hieu-qua

Danh sách Hán tự dễ học NHẤT

https://daytiengnhatban.com/hoc-han-tu

 

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC

 

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
郷心 ÁI HƯƠNG TÂM Tình yêu quê hương
玩動物 ÁI NGOẠN ĐỘNG VẬT Con vật cưng (động vật)
ÁI TÍCH sự yêu quý; sự nâng niu; sự trân trọng
国者 ÁI QUỐC GIẢ Người yêu nước
ÁI tình yêu; tình cảm
ÁI HƯƠNG Quê hương thân yêu
犬家 ÁI KHUYỂN GIA Người yêu chó; người thích chó
情を裏切る ÁI TÌNH LÝ THIẾT phụ tình
国心 ÁI QUỐC TÂM tấm lòng yêu nước; tình yêu đất nước
ÁI HUY Aihui; Ái Huy
ÁI KHUYỂN con chó yêu
情を抱く ÁI TÌNH BÃO hữu tình
国主義 ÁI QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa yêu nước
ÁI XA Chiếc xe yêu
煙家 ÁI YÊN GIA Người nghiện thuốc lá nặng
情に年齢は関係ない ÁI TÌNH NIÊN LINH QUAN HỆ Tình yêu không phân biệt tuổi tác.
ÁI QUỐC yêu nước; ái quốc
読者 ÁI ĐỘC GIẢ Độc giả thường xuyên; người thích đọc
ÁI CƠ,KY cái máy được ưa thích
情に国境はない ÁI TÌNH QUỐC CẢNH Tình yêu không biên giới.
ÁI XƯỚNG sự thích ca hát
読する ÁI ĐỘC thích đọc; ham đọc
ÁI NHẠC,LẠC Tình yêu
ÁI TÌNH tình ái;tình duyên;tình thương;tình yêu; mối tình
ÁI NGÂM Bài thơ hay bài hát được ưa thích; người yêu thích thơ ca
ÁI ĐỘC sự thích thú đọc sách; sự ham đọc
染明王 ÁI NHIỄM MINH VƯƠNG Thần Ragaraja
ÁI TỨC cậu quý tử; đứa con yêu quý; con gái rượu
ÁI NHI Đứa trẻ được yêu mến; đứa con cưng
ÁI TỤNG Thích đọc thơ hoặc ngâm thơ
染妙王 ÁI NHIỄM DIỆU VƯƠNG Thần Ragaraja
ÁI NƯƠNG con gái yêu; con gái rượu
ÁI NHÂN nhân tình;Tình nhân; người tình; bồ bịch
ÁI DỤC sự nuôi dưỡng dạy dỗ bằng tình thương yêu
ÁI THƯ Quyển sách yêu quý; việc thích đọc sách
ÁI KIỀU Sự mê hoặc; sự lôi cuốn; sự nhã nhặn
らしい ÁI dễ thương;hữu duyên;hữu tình;khả ái
ÁI XƯNG,XỨNG tên gọi cho con vật cảnh; gọi âu yếm
ÁI KÍNH Yêu mến và kính trọng
ÁI THIẾP ái thiếp; người thiếp yêu
の結晶 ÁI KẾT TINH sự kết trái của tình yêu; kết quả của tình yêu; kết tinh của tình yêu (cách nói văn vẻ chỉ đứa con)
社精神 ÁI XÃ TINH THẦN Tinh thần xả thân vì công ty
撫する ÁI PHỦ,MÔ ve vuốt;vuốt;vuốt ve
妻弁当 ÁI THÊ BIỆN,BIỀN ĐƯƠNG Cơm hộp mang theo ăn trưa được làm bởi người vợ yêu
の力 ÁI LỰC sức mạnh tình yêu
着する ÁI TRƯỚC kè kè
ÁI TẮNG sự yêu ghét;yêu ghét
妻家 ÁI THÊ GIA Người chồng yêu vợ
する ÁI hâm mộ;mến;trìu mến;yêu đương;yêu mến;yêu; yêu quý; mến mộ; thích
餐会 ÁI XAN HỘI Bữa tiệc của hai người đang yêu nhau
ÁI TRƯỚC yêu tha thiết; sự quyến luyến; sự bịn rịn; quyến luyến; bịn rịn; yêu mến; thân thương; gắn bó
想のいい ÁI TƯỞNG Lịch sự; dễ thương; tốt bụng; nhân hậu; hiền hoà
ÁI THÊ Vợ yêu; ái thê
すべき ÁI đáng yêu
飲者 ÁI ẨM GIẢ Kẻ nghiện rượu
用する ÁI DỤNG thích dùng; ưa dùng; thường dùng
ÁI TƯỞNG khoản chiêu đãi; hòa đồng; chan hòa; gần gũi; niềm nở; ứng xử; thái độ
好者 ÁI HIẾU,HẢO GIẢ Người nhiệt tình; người hâm mộ
ÁI chuộng
ÁI ẨM sự thích uống rượu
ÁI DỤNG được thích dùng; ưa dùng; thường dùng; ưa thích;sự thích dùng; sự ưa dùng; sự thường dùng
ÁI TƯỞNG sự hòa hợp; sự thiện cảm; sự có cảm tình
好する ÁI HIẾU,HẢO chuộng;ham chuộng;thương mến;thương yêu;ưa chuộng;yêu chuộng
し合う ÁI HỢP yêu đương;yêu nhau
ÁI CỐ Sự bảo trợ; đặc ân; sự yêu thương; bao bọc; chở che
玩物 ÁI NGOẠN VẬT Vật được đánh giá cao
惜する ÁI TÍCH yêu quý; nâng niu; trân trọng
ÁI HIẾU,HẢO Sự kính yêu; sự quý mến; yêu thích; yêu; thích
しい ÁI đáng yêu; dễ mến
NHÂN ÁI sự nhân ái; nhân ái
小説 LUYẾN ÁI TIỂU THUYẾT truyện tình
LUYẾN ÁI luyến ái;sự luyến ái; tình yêu
NHIỆT ÁI GIẢ người yêu cuồng nhiệt
する NHIỆT ÁI hâm
NHIỆT ÁI tình yêu cuồng nhiệt; tình yêu nồng cháy
SỦNG ÁI sự sủng ái
PHIẾM ÁI lòng bác ái; lòng nhân từ
らしい KHẢ ÁI đáng yêu; đẹp đẽ; xinh xắn;kháu;kháu khỉnh
TỐI ÁI yêu dấu
そうです KHẢ ÁI đáng thương
TỪ ÁI sự âu yếm;sự nhân từ
がる KHẢ ÁI nâng niu;thương yêu;yêu dấu;yêu; yêu mến; trìu mến; âu yếm
THÂN ÁI mến;quí mến;yêu mến
KHẢ ÁI duyên dáng; đáng yêu; xinh xắn; dễ thương; khả ái;êm ái;ngộ nghĩnh;xinh;xinh đẹp
THÂN ÁI thân ái; thân thiện;thân mến
HỮU ÁI bạn tình;bạn vàng;hữu ái
TỰ ÁI tự ái
BÁC ÁI lòng bác ái; tình thương bao la
する TƯƠNG,TƯỚNG ÁI tương thân
する THIÊN ÁI đam;đam mê
猫可がり MIÊU KHẢ ÁI sự phải lòng
人間 NHÂN GIAN ÁI Tình yêu của con người
父性 PHỤ TÍNH,TÁNH ÁI Tình yêu của người làm cha
強く着する CƯỜNG ÁI TRƯỚC vấn vương
清い THANH ÁI tình yêu thuần khiết; tình yêu trong sáng
深くする THÂM ÁI yêu dấu;yêu đương
同性 ĐỒNG TÍNH,TÁNH ÁI GIẢ người đồng tính
深い THÂM ÁI TÌNH Tình yêu sâu đậm
同性 ĐỒNG TÍNH,TÁNH ÁI đồng tính luyến ái
特別な ĐẶC BIỆT ÁI CỐ đặc ân

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều