Hán tự : Chữ KỲ 旗

 

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
KỲ SẮC lập trường
竿 KỲ CAN,CÁN Cột cờ
KỲ XÍ cờ xí; cờ
を振る KỲ CHẤN,CHÂN phất cờ
を下ろす KỲ HẠ hạ cờ
を上げる KỲ THƯỢNG kéo cờ;treo cờ
KỲ cờ; lá cờ
THỦ KỲ sự đánh tín hiệu bằng tay
QUÂN KỲ quân kỳ
ĐIỂU,ĐÍCH KỲ cờ rủ; cờ tang
XÍCH KỲ Cờ đỏ
HỒNG KỲ cờ đỏ
BẠCH KỲ cờ trắng
QUỐC KỲ quốc kỳ
HIỆU,GIÁO KỲ cờ của trường
信号 THỦ KỲ TÍN HIỆU tín hiệu bằng tay; đánh xê ma pho
青い THANH KỲ Lá cờ xanh
天皇 THIÊN HOÀNG KỲ lá cờ của vua
星条 TINH ĐIỀU KỲ sao và vạch quân hàm
五輪 NGŨ LUÂN KỲ cờ Ôlimpic
日章 NHẬT CHƯƠNG KỲ Quốc kỳ của Nhật Bản
万国 VẠN QUỐC KỲ quốc kỳ các nước
宗教の TÔN,TÔNG GIÁO KỲ phướn
仏教の PHẬT GIÁO KỲ phướn

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều