Hán tự chữ Nhân 人 (phần 1)

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
間社会 NHÂN GIAN XÃ HỘI Xã hội loài người
間ドック NHÂN GIAN Sự kiểm tra sức khỏe toàn diện
込み NHÂN VÀO đám đông người
相書き NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG THƯ Bản phác thảo chân dung (dùng để tìm tung tích tội phạm hoặc người mất tích)
気役者 NHÂN KHÍ DỊCH GIẢ Diễn viên được ưa thích
権蹂躙 NHÂN QUYỀN NHỰU,NHU xxx sự chà đạp lên nhân quyền
手に渡る NHÂN THỦ ĐỘ rơi vào tay (của…)
形師 NHÂN HÌNH SƯ Thợ làm búp bê; thợ làm rối
工真珠 NHÂN CÔNG CHÂN CHÂU ngọc trai nhân tạo
工ニューラルネットワーク NHÂN CÔNG Mạng thần kinh nhân tạo
口密度 NHÂN KHẨU MẶT ĐỘ mật độ dân số;mật độ nhân khẩu
NHÂN LUÂN Đạo lý làm người
で無し NHÂN VÔ,MÔ loài cầm thú; sự đê tiện; sự vô ơn;Cầm thú; đê tiện; vô ơn
間疎外 NHÂN GIAN SƠ NGOẠI Sự làm mất đi tính người
間の肉 NHÂN GIAN NHỤC Da thịt (cơ thể) của con người
NHÂN THÂN lòng người
相学 NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG HỌC Thuật xem tướng mạo; nhân tướng học;tướng số;tướng thuật
気商売 NHÂN KHÍ THƯƠNG MẠI Nghề nghiệp mà sự thành công phụ thuộc vào sự ưa thích của mọi người (ca sĩ, diễn viên, cầu thủ .v.v)
NHÂN QUYỀN nhân quyền; quyền con người
NHÂN THỦ sao biển;sự giúp đỡ; sự hỗ trợ;tay người; số người làm
形回し NHÂN HÌNH HỒI Diễn viên múa rối; người điều khiển con rối
工港 NHÂN CÔNG CẢNG Bến cảng nhân tạo
NHÂN CÔNG hộ khẩu;nhân công;sự khéo léo của con người; khéo léo của con người
口問題 NHÂN KHẨU VẤN ĐỀ Vấn đề dân cư
NHÂN THỂ Vẻ bề ngoài của con người; diện mạo
だかり NHÂN đám đông
間界 NHÂN GIAN GIỚI Thế giới con người; nhân gian
間の思考 NHÂN GIAN TƯ KHẢO Tư tưởng của con người; suy nghĩ của con người
NHÂN TÚC Cu li; phu khuân vác; phu hồ
相占い NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG CHIẾM,CHIÊM Thuật bói toán dựa vào tướng mạo; sự xem tướng
気取り NHÂN KHÍ THỦ Việc thu hút sự chú ý của mọi người
NHÂN CÁCH nhân cách
情本 NHÂN TÌNH BẢN Một thể loại tiểu thuyết tình cảm thịnh hành vào khoảng thời Văn Chính (1818-1830) đến đầu thời Minh Trị (1868-1912)
形使い NHÂN HÌNH SỬ,SỨ Diễn viên múa rối; người điều khiển con rối
工流産 NHÂN CÔNG LƯU SẢN Sự phá thai; phá thai
NHÂN ỐC nhà tù
口動態統計 NHÂN KHẨU ĐỘNG THÁI THỐNG KẾ thông kê động thái nhân khẩu
NHÂN THỂ cơ thể;thân hình;thân thể của người; cơ thể của người
たち NHÂN những người
間環境宣言 NHÂN GIAN HOÀN CẢNH TUYÊN NGÔN Tuyên bố của Liên Hợp Quốc về môi trường con người
間の堕落 NHÂN GIAN ĐỌA,TRỤY LẠC Sự suy đồi, biến chất của con người
NHÂN CHẤT con tin; người tù
相を占う NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG CHIẾM,CHIÊM xem tướng
気の少ない NHÂN KHÍ THIẾU,THIỂU vắng khách
NHÂN BINH chỉ cá nhân một người; tính cách; cá tính;dòng dõi trâm anh; sự quý phái; sự thanh lịch; sự lịch sự;nhân cách; tính cách;thuộc cá nhân một người;thuộc dòng dõi trâm anh; quý phái; thanh lịch; lịch sự;thuộc nhân cách; thuộc tính cách; bản tính
情噺 NHÂN TÌNH xxx Câu chuyện tình yêu
形使い NHÂN HÌNH SỬ,SỨ Diễn viên múa rối; người điều khiển con rối
工気胸療法 NHÂN CÔNG KHÍ HUNG LIỆU PHÁP Phương pháp hô hấp nhân tạo
妻と寝る NHÂN THÊ TẨM ngủ với vợ người khác
口動態 NHÂN KHẨU ĐỘNG THÁI động thái nhân khẩu
NHÂN TRUYỀN Tin đồn; thông báo
が込む NHÂN VÀO đông;đông đảo;đông đúc
間爆弾 NHÂN GIAN BỘC,BẠO ĐẠN,ĐÀN Bom cảm tử (bom gài vào người)
NHÂN GIAN nhân gian;nhân loại; con người; loài người;sinh linh;thế gian
証台 NHÂN CHỨNG ĐÀI ghế nhân chứng
相で占う NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG CHIẾM,CHIÊM xem tướng
気がない NHÂN KHÍ hoang vắng
材の源 NHÂN TÀI NGUYÊN nguồn nhân lực
情味 NHÂN TÌNH VỊ Tình người; tính nhân văn
NHÂN HÌNH búp bê;hình nhân;hình nộm;rối
工林 NHÂN CÔNG LÂM rừng trồng; rừng nhân tạo
NHÂN THÊ vợ người; người vợ
NHÂN KHẨU dân số; số dân;nhân khẩu
付き合い NHÂN PHÓ HỢP Sự xếp đặt xã hội; giao tiếp xã giao
が足りない NHÂN TÚC thiếu người
NHÂN NGƯ Người cá
間業 NHÂN GIAN NGHIỆP Việc trong khả năng của con người
里離れた NHÂN LÝ LY sự cách biệt (nơi chỗ)
見知り NHÂN KIẾN TRI tính nhút nhát; tính bẽn lẽn; tính e thẹn
NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG hình dạng;nhân tướng; diện mạo; tướng người;tướng mạo
気がある NHÂN KHÍ ăn khách;ưa chuộng
NHÂN TÀI nhân tài
NHÂN TÌNH nhân tình thế thái; tình người; sự tốt bụng; sự cảm thông; con người;phong tục tập quán
差し指 NHÂN SAI CHỈ ngón tay trỏ;ngón trỏ
工心臓 NHÂN CÔNG TÂM TẠNG tim nhân tạo
NHÂN PHU người phu hồ; người làm cu ly; người lao động chân tay
NHÂN THAM cà rốt;nhân sâm
NHÂN PHÓ Danh tiếng
が欠く NHÂN KHIẾM thiếu người
NHÂN XƯƠNG xương người
間愛 NHÂN GIAN ÁI Tình yêu của con người
違い NHÂN VI sự nhầm lẫn người này với người khác
NHÂN SẮT chấy rận (trên cơ thể người)
NHÂN MỤC sự chú ý của công chúng; sự quan tâm theo dõi của công chúng
NHÂN KHÍ sự được đông đảo người yêu thích; sự được hâm mộ;được đông đảo người yêu thích; được hâm mộ
本主義 NHÂN BẢN CHỦ,TRÚ NGHĨA nhân bản chủ nghĩa
心地 NHÂN TÂM ĐỊA Sự ý thức
工頭脳 NHÂN CÔNG ĐẦU NÃO Điều khiển học
工心肺 NHÂN CÔNG TÂM PHẾ Tim phổi nhân tạo
NHÂN NGOẠI Người bị xã hội ruồng bỏ
力車 NHÂN LỰC XA xe kéo;xe người kéo
NHÂN NHÂN mỗi người; mọi người
が多い NHÂN ĐA đông;đông đảo;đông đúc
食い NHÂN THỰC NHÂN CHỦNG bộ tộc ăn thịt người
間性 NHÂN GIAN TÍNH,TÁNH nhân tính; bản tính của con người
道的 NHÂN ĐẠO ĐÍCH có tính nhân đạo;sự nhân đạo; nhân đạo
NHÂN PHU Da; sức nóng thân thể
NHÂN HOÀNG Hoàng đế
民軍隊 NHÂN DÂN QUÂN ĐỘI quân đội nhân dân
NHÂN THỜI giờ công

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều