Hán tự chữ Nhân 人 (phần 3)

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
NHÂN XUẤT đám đông; số người có mặt; số người hiện diện
まねをする NHÂN nhại
間苦 NHÂN GIAN KHỔ Nỗi đau của loài người
間並み NHÂN GIAN TỊNH Giống như người bình thường
通り NHÂN THÔNG lượng người giao thông trên đường
相見 NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG KIẾN Người xem tướng mạo; thầy tướng; thầy xem tướng
気投票 NHÂN KHÍ ĐẦU PHIẾU Bỏ phiếu để thăm dò sự mến mộ
殺し NHÂN SÁT vụ án mạng
手を増やす NHÂN THỦ TĂNG tăng nhân lực
形芝居 NHÂN HÌNH CHI CƯ Buổi trình diễn múa rối
工知能 NHÂN CÔNG TRI NĂNG trí tuệ nhân tạo; Trí thông minh nhân tạo
工受精 NHÂN CÔNG THỤ,THỌ TINH sự thụ tinh nhân tạo;thụ tinh trong ống nghiệm
口密集率 NHÂN KHẨU MẶT TẬP XUẤT mật độ nhân khẩu
NHÂN THIÊN Bộ nhân đứng (trong chữ Hán)
の世 NHÂN THẾ cõi đời
THIÊN NHÂN thiên nhiên và con người; Chúa Trời và con người; người Trời
BIỆT NHÂN người khác
輸出業者 CÁ NHÂN THÂU XUẤT NGHIỆP GIẢ hãng xuất khẩu độc quyền
GIAI NHÂN người phụ nữ đẹp; hồng nhan; giai nhân; bóng hồng
TIÊN NHÂN tiên nhân
NHỊ NHÂN XƯNG,XỨNG ngôi thứ 2 (đại từ nhân xưng)
VẠN NHÂN rất đông người; quần chúng
っ子 NHẤT NHÂN TỬ,TÝ con một
好し NHÂN HIẾU,HẢO người cả tin; người nhẹ dạ; người ngốc nghếch; người dễ bị lừa bịp;từ tâm; đa cảm; dễ mềm lòng; cả tin; nhẹ dạ
QUÂN NHÂN lính; bộ đội;quân nhân
MỸ,MĨ NHÂN giai nhân;mỹ nhân; người đẹp
HÁN NHÂN hán tộc
SÁT NHÂN PHẠM kẻ sát nhân
TÂN NHÂN gương mặt mới; người mới
ÁC NHÂN người xấu; ác nhân; xấu xa; độc ác; kẻ xấu; nhân vật phản diện
PHỤ NHÂN KHOA phụ khoa
THIÊN NHÂN thiên nhiên và con người; Chúa Trời và con người; người Trời
HÀM NHÂN Người chế tạo vũ khí; nhà sản xuất vũ khí
経営 CÁ NHÂN KINH DOANH,DINH kinh doanh cá thể
NỊNH NHÂN Người nịnh hót; người xảo trá
NHỊ NHÂN MỤC người thứ hai
VẠN NHÂN mọi người; vạn người
NHẤT NHÂN một người
LÂN NHÂN người láng giềng
SIÊU NHÂN siêu nhân
喚問 CHỨNG NHÂN HOÁN VẤN việc yêu cầu nhân chứng phải ra làm chứng nhằm điều tra các sự vụ liên quan đến chính sự hoặc nghị viện; nhân chứng
NHƯỢC NHÂN người trẻ
TỘI NHÂN tội phạm
未遂 SÁT NHÂN VỊ,MÙI TOẠI việc giết người chưa đạt
CỐ NHÂN cố nhân; bạn cũ; người xưa; người đã mất; quá cố; người quá cố; người mới mất
ÂN NHÂN ân nhân
PHẾ NHÂN người tàn phế
PHỤ NHÂN BỆNH,BỊNH bệnh phụ nữ
各様 CÁC NHÂN CÁC DẠNG chín người mười tính; mỗi người một tính; mỗi người một vẻ
PHÀM NHÂN người tầm thường; người bình thường; người phàm
CÁ NHÂN KỸ kỹ thuật cá nhân
ですか HÀ NHÂN bao nhiêu người
NHỊ NHÂN TIỀN cho hai người (suất ăn)
遊び NHẤT NHÂN DU Chơi một mình
THIẾT NHÂN Người đàn ông mạnh khỏe
の口述 CHỨNG NHÂN KHẨU THUẬT khẩu cung
TỘI NHÂN tội nhân;tội phạm
SI NHÂN người ngớ ngẩn; thằng ngốc
SÁT NHÂN giết người;tên sát nhân; tên giết người
を思い出す LUYẾN NHÂN TƯ XUẤT nhớ thương
PHỤ NHÂN PHỤC quần áo phụ nữ
になる ĐẠI NHÂN lớn lên
TÙ NHÂN tù;tù nhân
CÁC NHÂN mỗi người
心情 CÁ NHÂN TÂM TÌNH nỗi lòng;nỗi niềm;nỗi riêng
HÀ NHÂN mấy người
THA NHÂN khách;người khác; người không có quan hệ; người ngoài; người lạ;tha nhân
NHỊ NHÂN TIỀN cho hai người (suất ăn)
歩き NHẤT NHÂN BỘ Đi bộ một mình
CHỨNG NHÂN người làm chứng;nhân chứng
を看護する BỆNH,BỊNH NHÂN KHÁN HỘ trông người bệnh
HUYỀN NHÂN chuyên gia; người có chuyên môn; người có tay nghề; người lão luyện trong nghề
TỬ NHÂN người chết
LUYẾN NHÂN người yêu
参政権 PHỤ NHÂN THAM CHÍNH,CHÁNH QUYỀN chính quyền có phụ nữ tham dự
となる ĐẠI NHÂN khôn lớn
THIỆN NHÂN cát nhân;hiền sĩ;thiện nhân
店主 CÁ NHÂN ĐIẾM CHỦ,TRÚ chủ sở hữu duy nhất
TRÚ,TRỤ NHÂN người cư trú; người ở
KIM NHÂN con người ngày nay
三脚 NHỊ NHÂN TAM CƯỚC trò chơi chạy thi, trong đó 2 người bị buộc một chân vào với nhau, chỉ chạy bằng 3 chân
暮らし NHẤT NHÂN MỘ sống một mình; cuộc sống cô độc
HIỀN NHÂN hiền triết;người thông thái; người khôn ngoan; nhà thông thái
TỐ NHÂN người nghiệp dư; người mới vào nghề; người chưa có kinh nghiệm
を励ます BỆNH,BỊNH NHÂN LỆ cổ vũ bệnh nhân
LIỆP NHÂN Người đi săn; thợ săn
VŨ,VÕ NHÂN Quân nhân
労働者 PHỤ NHÂN LAO ĐỘNG GIẢ Lao động nữ
しい ĐẠI NHÂN dịu dàng; trầm lặng; hiền lành;ngoan ngoãn; dễ bảo
会社 CÁ NHÂN HỘI XÃ công ty hữu hạn;công ty tư nhân
で飲む NHỊ NHÂN ẨM đối ẩm
息子 NHẤT NHÂN TỨC TỬ,TÝ người con trai duy nhất
HẮC NHÂN người da đen
TÚY NHÂN người phong lưu
BỆNH,BỊNH NHÂN bệnh nhân;bệnh nhơn;người ốm
LIỆP NHÂN Người đi săn; thợ săn
HỮU NHÂN bạn hữu
CỰ NHÂN người khổng lồ; người phi thường; đại gia; người cao lớn
の地位を高める PHỤ NHÂN ĐỊA VỊ CAO nâng cao vị trí của phụ nữ
ĐẠI NHÂN người lớn; người trưởng thành

 

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều