Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
使用権 | SỬ,SỨ DỤNG QUYỀN | quyền sử dụng |
黙秘権 | MẶC BÍ QUYỀN | quyền phủ quyết |
日照権 | NHẬT CHIẾU QUYỀN | Quyền được hưởng ánh sáng mặt trời từ nhà mình |
平等権 | BÌNH ĐĂNG QUYỀN | Quyền bình đẳng |
公民権を奪う | CÔNG DÂN QUYỀN ĐOẠT | tước quyền công dân |
表決権 | BIỂU QUYẾT QUYỀN | quyền biểu quyết;quyền bỏ phiếu |
公民権 | CÔNG DÂN QUYỀN | quyền công dân |
選挙権 | TUYỂN CỬ QUYỀN | quyền bầu cử;quyền tuyển cử |
行政権 | HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH QUYỀN | quyền hành chính |
発言権 | PHÁT NGÔN QUYỀN | quyền phát ngôn |
交戦権 | GIAO CHIẾN QUYỀN | quyền tham chiến; quyền giao chiến |
著作権法 | TRỮ,TRƯỚC TÁC QUYỀN PHÁP | luật bản quyền |
国連権章 | QUỐC LIÊN QUYỀN CHƯƠNG | hiến chương liên hiệp quốc |
選択権 | TUYỂN TRẠCH QUYỀN | quyền lựa chọn |
著作権所有 | TRỮ,TRƯỚC TÁC QUYỀN SỞ HỮU | Bản quyền |
居住権 | CƯ TRÚ,TRỤ QUYỀN | quyền cư trú |
商標権 | THƯƠNG TIÊU QUYỀN | quyền nhãn hiệu |
主導権を握る | CHỦ,TRÚ ĐAO QUYỀN ÁC | giành quyền chủ động |
著作権 | TRỮ,TRƯỚC TÁC QUYỀN | Bản quyền |
生存権 | SINH TỒN QUYỀN | quyền sinh tồn |
漁業権 | NGƯ NGHIỆP QUYỀN | quyền ngư nghiệp |
支配権 | CHI PHỐI QUYỀN | quyền chi phối |
専制権 | CHUYÊN CHẾ QUYỀN | quyền chuyên chế |
入漁権 | NHẬP NGƯ QUYỀN | Quyền đánh bắt cá ở những hải phận đặc biệt |
軍事権力 | QUÂN SỰ QUYỀN LỰC | binh quyền |
自衛権 | TỰ VỆ QUYỀN | quyền tự vệ |
独立権 | ĐỘC LẬP QUYỀN | quyền độc lập |
提訴権 | ĐỀ TỐ QUYỀN | quyền đi kiện |
入場権 | NHẬP TRƯỜNG QUYỀN | quyền đi vào |
先取特権 | TIÊN THỦ ĐẶC QUYỀN | quyền lưu giữ |
民族の権益 | DÂN TỘC QUYỀN ÍCH | quyền lợi của nhân dân |
子供の権利協会 | TỬ,TÝ CUNG QUYỀN LỢI HIỆP HỘI | Hội đồng Quyền Trẻ em |
署名(権)者 | THỰ DANH QUYỀN GIẢ | người có quyền ký |
民族の権利 | DÂN TỘC QUYỀN LỢI | quyền lợi của nhân dân |
武家政権 | VŨ,VÕ GIA CHÍNH,CHÁNH QUYỀN | Chính phủ samurai |
特命全権大使 | ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN ĐẠI SỬ,SỨ | Đại sứ đặc mệnh toàn quyền |
契約利権の譲渡 | KHẾ,KHIẾT ƯỚC LỢI QUYỀN NHƯỢNG ĐỘ | chuyển nhượng hợp đồng |
証拠物権を隠す | CHỨNG CỨ VẬT QUYỀN ẨN | tàng tích |
特命全権公使 | ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN CÔNG SỬ,SỨ | công sứ đặc mệnh toàn quyền |
傀儡政権 | KHÔI LỖI CHÍNH,CHÁNH QUYỀN | chính phủ bù nhìn |
天賦人権 | THIÊN PHÙ NHÂN QUYỀN | quyền tự nhiên của con người |
特別利権 | ĐẶC BIỆT LỢI QUYỀN | đặc lợi |
外交特権 | NGOẠI GIAO ĐẶC QUYỀN | đặc quyền ngoại giao; quyền miễn trừ ngoại giao; miễn trừ ngoại giao; đặc quyền miễn trừ ngoại giao |
再販売権 | TÁI PHIẾN MẠI QUYỀN | quyền bán lại |
被選挙権 | BỊ TUYỂN CỬ QUYỀN | Quyền bầu cử; sự bỏ phiếu |
特別全権を付与する | ĐẶC BIỆT TOÀN QUYỀN PHÓ DỮ,DỰ | đặc trách |
帝王神権説 | ĐẾ VƯƠNG THẦN QUYỀN THUYẾT | thuyết về quyền tuyệt đối của vua |
地方の権限 | ĐỊA PHƯƠNG QUYỀN HẠN | phân quyền |
地方の権力者 | ĐỊA PHƯƠNG QUYỀN LỰC GIẢ | cường hào |
男女同権 | NAM NỮ ĐỒNG QUYỀN | quyền lợi nam nữ ngang nhau |
連帯債権者 | LIÊN ĐỚI,ĐÁI TRÁI QUYỀN GIẢ | đồng trái chủ |
不可侵権 | BẤT KHẢ XÂM QUYỀN | quyền bất khả xâm phạm |
商品の権利証書 | THƯƠNG PHẨM QUYỀN LỢI CHỨNG THƯ | chứng từ sở hữu hàng hóa |
民族自決権 | DÂN TỘC TỰ QUYẾT QUYỀN | quyền dân tộc tự quyết |
子どもの権利保護センター | TỬ,TÝ QUYỀN LỢI BẢO HỘ | Trung tâm Bảo vệ Quyền trẻ em |
アクセス権 | QUYỀN | quyền truy cập; quyền tiếp cận; quyền thâm nhập |
販売選択権 | PHIẾN MẠI TUYỂN TRẠCH QUYỀN | quyền chọn bán |
婦人参政権 | PHỤ NHÂN THAM CHÍNH,CHÁNH QUYỀN | chính quyền có phụ nữ tham dự |
占有留置権 | CHIẾM,CHIÊM HỮU LƯU TRỊ QUYỀN | quyền lưu giữ tài sản |
米自由人権連合 | MỄ TỰ DO NHÂN QUYỀN LIÊN HỢP | Liên minh Tự do Công dân Mỹ |
特別引出権 | ĐẶC BIỆT DẪN XUẤT QUYỀN | quyền rút vốn đặc biệt;quyền vay đặc biệt |
工業所有権 | CÔNG NGHIỆP SỞ HỮU QUYỀN | quyền sở hữu công nghiệp |
選挙の有権者 | TUYỂN CỬ HỮU QUYỀN GIẢ | cử tri |
島の領有権を主張する | ĐẢO LÃNH,LĨNH HỮU QUYỀN CHỦ,TRÚ TRƯƠNG | chủ trương quyền sở hữu đảo |
放送と人権等権利に関する委員会 | PHÓNG TỐNG NHÂN QUYỀN ĐĂNG QUYỀN LỢI QUAN ỦY VIÊN HỘI | Nhân quyền và Phát thanh; ủy ban các Quyền liên quan khác |
商品所有権 | THƯƠNG PHẨM SỞ HỮU QUYỀN | quyền sở hữu hàng hoá |
経済社会的権利センター | KINH TẾ XÃ HỘI ĐÍCH QUYỀN LỢI | Trung tâm Quyền Xã hội và Kinh tế |
デジタル・ミレニアム著作権法 | TRỮ,TRƯỚC TÁC QUYỀN PHÁP | Đạo luật Bản quyền Thiên niên kỷ kỹ thuật số |
コンピュータ犯罪・知的所有権課 | PHẠM TỘI TRI ĐÍCH SỞ HỮU QUYỀN KHÓA | Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính |
社団法人コンピュータソフトウェア著作権協会 | XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN TRỮ,TRƯỚC TÁC QUYỀN HIỆP HỘI | Hiệp hội Bản quyền Phần mềm Máy tính |