Hán tự : Chữ THỦY 水 (phần 2)

Cách học hán tự hiệu quả NHẤT

https://daytiengnhatban.com/phuong-phap-hoc-kanji-the-nao-la-hieu-qua

Danh sách Hán tự dễ học NHẤT

https://daytiengnhatban.com/hoc-han-tu

 

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC

 

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
泳パンツ THỦY VỊNH quần bơi
彩画 THỦY THÁI,THẢI HỌA tranh màu nước
先案内料 THỦY TIÊN ÁN NỘI LIỆU phí dắt tàu
がめ THỦY bình nước
THỦY ĐẠO nước dịch vụ; nước máy
THỦY ĐỒNG bi đông;bình tông đựng nước
THỦY CẦU bóng nước
泳する THỦY VỊNH bơi
平線 THỦY BÌNH TUYẾN đường chân trời;phương trời
仙花 THỦY TIÊN HOA hoa thủy tiên
THỦY nước
をふりかける HƯƠNG THỦY xức nước hoa
DƯƠNG THỦY nước ối
化物 THÁN THỦY HÓA VẬT chất bột glu-xít
による損害 ĐẠM THỦY TỔN HẠI hư hại do nước ngọt
NGUYÊN THỦY BỘC,BẠO bom nguyên tử khí Hidro
HƯƠNG THỦY nước hoa; dầu thơm
NHUYỄN THỦY nước mềm
CẤP THỦY XUYÊN,THEN vòi nước
HỎA THỦY nước và lửa
ĐẠM THỦY cúp nước;nước ngọt
摩擦 LÃNH THỦY MA SÁT sự ma sát nước lạnh
ẨM THỦY nước uống
TRỮ THỦY TRÌ bể chứa nước;hồ; ao chứa nước
CẤP THỦY THÁP tháp nước
する TẨM THỦY ngập;ngập nước
ĐOÀN,ĐOẠN THỦY sự cắt nước; sự không cung cấp nước
LÃNH THỦY nước lạnh
TRỮ THỦY TÀO bể nước
CẤP THỦY sự cung cấp nước; việc cung cấp nước
TIỀM THỦY HẠM tàu ngầm
TẨM THỦY lễ hạ thủy
TÁN THỦY GIẢ xe phun nước
TRỮ THỦY sự trữ nước
NGẠNH THỦY nước cứng
TIỀM THỦY PHỤC quần áo lặn
HẢI THỦY TRƯỚC bộ đồ tắm; áo tắm; áo bơi; quần áo tắm; quần áo bơi
SƠN THỦY HỌA tranh sơn thuỷ
VŨ THỦY nước mưa
TIỀM THỦY PHU người lặn; người nhảy lao đầu xuống
浴場 HẢI THỦY DỤC TRƯỜNG nơi tắm nước biển; bồn tắm nước biển
TÁT,TẢN THỦY XA xe phun nước
SƠN THỦY sơn thủy
NHẬP THỦY sự nhảy xuống nước tự tử
GIÁNG,HÀNG THỦY LƯỢNG lượng kết tủa; kết tủa
盆に返らず PHÚC THỦY BỒN PHẢN việc đã làm không thể lấy lại được nữa; bát nước đổ đi rồi không lấy lại được; mũi tên đã bắn rồi giữ lại được
PHÁ THỦY sự vỡ nước ối
TIỀM THỦY việc lặn; việc lao đầu xuống nước; việc dấu mình vào chỗ không ai trông thấy
HẢI THỦY DỤC sự tắm biển
DƯƠNG THỦY XA guồng đạp nước
GIÁNG,HÀNG THỦY mưa rơi; mưa; có mưa
TRÍCH,ĐÍCH THỦY sự rỏ nước
HẢI THỦY MẠO mũ bơi
THIÊN THỦY nước mưa
TRUNG THỦY ĐẠO nước thải tái chế
する PHÒNG THỦY phòng thủy; phòng lũ
TÂN THỦY củi và nước;sự nấu ăn;tiền lương
DỤNG THỦY TRÌ ao trữ nước
NỊCH,NIỆU THỦY sự chết đuối
HẢI THỦY nước bể;nước biển; nước mặn
BÀI THỦY LỘ kênh thoát nước
HẠ THỦY CÂU cống nước thải; rãnh nước thải
PHÒNG THỦY sự phòng ngừa lũ lụt; chống nước
MIÊU THỦY Nước để ươm giống cây
DỤNG THỦY nước để dùng;nước để tưới
BÀI THỦY QUẢN ống cống
ĐẠI THỦY lũ lụt; lụt lội; lụt
HẠ THỦY cống;nước thải; nước bẩn; nước ngầm
TRƯỜNG,TRƯỢNG THỦY LỘ làn bơi dài (hơn 50m)
PHÚC,PHỤC THỦY bệnh phù bụng; chướng bụng
HỒ THỦY nước hồ; nước ao hồ
を防ぐ HỒNG THỦY PHÒNG chống lụt
BÀI THỦY CÂU cống;rãnh thoát nước
DIÊM THỦY NGƯ cá nước mặn
KHOÁNG THỦY nước khoáng
症状 THOÁT THỦY CHỨNG TRẠNG chứng mất nước
GIẢM THỦY rút bớt nước; giảm bớt nước; hút ẩm
との闘争 HỒNG THỦY ĐẤU TRANH trận lụt
BÀI THỦY LAO cống
DIÊM THỦY nước muối; nước mặn
が出る TỴ THỦY XUẤT sổ mũi
する THOÁT THỦY vắt (nước)
SINH THỦY Nước lã; nước chưa đun sôi
KHÁT THỦY sự thiếu nước
HỒNG THỦY hồng thuỷ;lũ; lũ lụt; trận lũ lụt; cơn lũ lụt;lụt lội;nước lũ;nước lụt
BÀI THỦY sự tiêu nước; sự thoát nước
DIÊM THỦY nước muối
TỴ THỦY nước mũi
する TIẾN,TẤN THỦY hạ thủy
THOÁT THỦY vắt (nước)
THANH THỦY nước sạch (trong)
HÀM THỦY HỒ hồ nước mặn
PHẾ THỦY THŨNG,TRŨNG bệnh sưng phổi
THANH THỦY nước mùa xuân; nước sạch
TUYỀN THỦY suối nước; dòng sông nhỏ
THỦ THỦY nước rửa hoặc để làm ẩm tay
CAO THỦY CHUẨN cao; mức cao; mức độ cao; khắt khe
吸引 DƯƠNG THỦY HẤP DẪN hút nhớt
ĐIỂM THỦY bình tưới nước
ĐẠM THỦY NGƯ cá nước ngọt

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều