Hán tự: Chữ XUẤT (phần 5)

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
つまみ XUẤT tống cổ
特徴抽 ĐẶC TRƯNG TRỪU XUẤT sự lựa chọn theo đặc trưng
幸いな会う HẠNH XUẤT HỘI hạnh ngộ
そっと XUẤT chui ra
特別引 ĐẶC BIỆT DẪN XUẤT QUYỀN quyền rút vốn đặc biệt;quyền vay đặc biệt
書類を THƯ LOẠI XUẤT nộp đơn
初日の SƠ NHẬT XUẤT bình minh ngày đầu năm
個人輸業者 CÁ NHÂN THÂU XUẤT NGHIỆP GIẢ hãng xuất khẩu độc quyền
さらけ XUẤT phơi bày ra; vạch trần; bộc lộ
辞表を TỪ BIỂU XUẤT cáo hưu
同一輸加工区内にある企業間の取引 ĐỒNG NHẤT THÂU XUẤT GIA CÔNG KHU NỘI XÍ NGHIỆP GIAN THỦ DẪN Các doanh nghiệp trong cùng một khu chế xuất
穀物搬別版 CỐC VẬT BÀN,BAN XUẤT BIỆT BẢN bàn lùa
悪臭を ÁC XÚ XUẤT nồng nặc
国家支 QUỐC GIA CHI XUẤT quốc dụng
資金をし合う TƯ KIM XUẤT HỢP góp vốn
ゴミを XUẤT đổ rác
資本輸 TƯ BẢN THÂU XUẤT xuất khẩu tư bản
石油輸国機構 THẠCH DU THÂU XUẤT QUỐC CƠ,KY CẤU hội các nước xuất khẩu dầu
授業に THỤ,THỌ NGHIỆP XUẤT lên lớp
仕事をきる SĨ,SỸ SỰ XUẤT biết việc
仕事が来た SĨ,SỸ SỰ XUẤT LAI công việc đã làm xong
直接輸 TRỰC TIẾP THÂU XUẤT xuất khẩu trực tiếp
歳入歳 TUẾ NHẬP TUẾ XUẤT thu nhập và chi tiêu
新聞に TÂN VĂN XUẤT đăng báo
商品輸 THƯƠNG PHẨM THÂU XUẤT xuất khẩu hàng hoá
二の句が NHỊ CÚ XUẤT Không nói nên lời (do ngạc nhiên, bối rối)
痰を吐き ĐÀM THỔ XUẤT khạc ra đờm
収入と支 THU,THÂU NHẬP CHI XUẤT xuất nhập
隠し引き ẨN DẪN XUẤT sự vén bức màn bí mật; vén màn bí mật
入札の提 NHẬP TRÁT ĐỀ XUẤT nộp đơn dự thầu
根を掘り CĂN QUẬT XUẤT nhổ rễ
有形的輸 HỮU HÌNH ĐÍCH THÂU XUẤT NHẬP xuất nhập khẩu
おならが XUẤT đánh rắm; trung tiện
突然思い ĐỘT NHIÊN TƯ XUẤT sực nhớ
有形的輸 HỮU HÌNH ĐÍCH THÂU XUẤT xuất khẩu hữu hình
手形振りし通知書 THỦ HÌNH CHẤN,CHÂN XUẤT THÔNG TRI THƯ giấy báo hối phiếu
特産品輸業者 ĐẶC SẢN PHẨM THÂU XUẤT NGHIỆP GIẢ hãng xuất khẩu đặc sản
手形の振 THỦ HÌNH CHẤN,CHÂN XUẤT NHÂN chấp nhận hối phiếu
書類を提する THƯ LOẠI ĐỀ XUẤT Xuất trình tài liệu (giấy tờ)
上司に提する THƯỢNG TƯ,TY ĐỀ XUẤT đệ trình
慎重に支する THẬN TRỌNG,TRÙNG CHI XUẤT
保税品輸許可書 BẢO THUẾ PHẨM THÂU XUẤT HỨA KHẢ THƯ giấy phép xuất kho hải quan
サインを XUẤT bấm
こっそり XUẤT lén;lén lút
クイズを XUẤT đố; ra câu đố
お釣りを ĐIẾU XUẤT thối tiền
中国技術輸入公司 TRUNG QUỐC KỸ THUẬT THÂU XUẤT NHẬP CÔNG TƯ,TY Công ty Xuất nhập khẩu kỹ thuật Quốc gia Trung Quốc
延べ払い輸 DIÊN PHẤT THÂU XUẤT sự xuất khẩu trả chậm
不可視的輸 BẤT KHẢ THỊ ĐÍCH THÂU XUẤT NHẬP xuất nhập khẩu vô hình
不可視的輸 BẤT KHẢ THỊ ĐÍCH THÂU XUẤT xuất khẩu vô hình
手形の振りし通知 THỦ HÌNH CHẤN,CHÂN XUẤT THÔNG TRI giấy báo hối phiếu
積み換え品荷許可書 TÍCH HOÁN PHẨM XUẤT HÀ HỨA KHẢ THƯ giấy phép xuất kho chuyển tải
バーター輸 THÂU XUẤT PHẨM hàng xuất đổi hàng
顔から火が NHAN HỎA XUẤT đỏ bừng mặt; xấu hổ đến đỏ bừng mặt; xấu hổ; ngượng; ngượng đỏ bừng mặt
税関業務・入国管理業務・検疫業務 THUẾ QUAN NGHIỆP VỤ XUẤT NHẬP QUỐC QUẢN LÝ NGHIỆP VỤ KIỂM DỊCH NGHIỆP VỤ Hải quan, Nhập cư, Kiểm dịch
恋人を思い LUYẾN NHÂN TƯ XUẤT nhớ thương
求償貿易輸 CẦU THƯỜNG MẬU DỊ,DỊCH THÂU XUẤT PHẨM hàng xuất đổi hàng
死体を掘り TỬ THỂ QUẬT XUẤT khai quật
アメリカ輸入銀行 THÂU XUẤT NHẬP NGÂN HÀNH,HÀNG ngân hàng xuất nhập khẩu (của Mỹ)
女子従業員の産後の滋養手当て NỮ TỬ,TÝ INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN XUẤT SẢN HẬU TƯ DƯỠNG THỦ ĐƯƠNG Tiền bồi dưỡng nuôi con nhỏ cho lao động nữ sau khi sinh con
のどから手がるほど欲しい THỦ XUẤT DỤC thèm rỏ dãi; thèm thuồng; thèm muốn
ごみ入れごみ NHẬP XUẤT thùng đựng rác trong nhà; thùng đựng rác ngoài trời
貿易収支の輸残高 MẬU DỊ,DỊCH THU,THÂU CHI THÂU XUẤT TÀN CAO cán cân buôn bán dư thừa;số dư cán cân buôn bán
取引を問うし THỦ DẪN VẤN XUẤT dạm bán
現金自動預入引 HIỆN KIM TỰ ĐỘNG DỰ NHẬP DẪN XUẤT CƠ,KY Máy thu ngân tự động
デジタル選択呼 TUYỂN TRẠCH HÔ XUẤT Gọi chọn lọc kỹ thuật số
突進する急に走り ĐỘT TIẾN,TẤN CẤP TẨU XUẤT đổ xô
アラカス産業開発輸公社 SẢN NGHIỆP KHAI PHÁT THÂU XUẤT CÔNG XÃ Cơ quan Xuất khẩu và Phát triển Công nghiệp Alaska
記憶保持動作の必要な随時書き込み読みしメモリー KÝ ỨC BẢO TRÌ ĐỘNG TÁC TẤT YẾU TÙY THỜI THƯ VÀO ĐỘC XUẤT Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên năng động

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều