[Hán tự Hán Việt]: Chữ NGÃ

Hãy chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
慢強い NGÃ MẠN CƯỜNG khắc khổ;kiên trì; nhẫn nại; bền gan; bền chí; kiên nhẫn
慢をする NGÃ MẠN ôm bụng
慢する NGÃ MẠN bóp bụng;cam chịu;chịu nhịn;ép lòng;nhẫn nại; chịu đựng; nhẫn nhịn; nhịn; kiềm chế; kìm nén; nhẫn nhục; chịu; nín; nín nhịn;tính liệu; khắc phục; đối phó
慢して待つ NGÃ MẠN ĐÃI ngóng
NGÃ MẠN nhẫn nại; chịu đựng; nhẫn nhịn; nhịn; kiềm chế; kìm nén; nhẫn nhục; chịu
NGÃ LỢI lợi ích bản thân; tư lợi; lợi ích cá nhân
が強い NGÃ CƯỜNG ích kỷ; vị kỷ; bướng bỉnh; cứng đầu
が家 NGÃ GIA nhà chúng ta
が国 NGÃ QUỐC đất nước chúng ta; đất nước chúng tôi;nước ta;tệ quốc
が儘 NGÃ TẪN ích kỷ
NGÃ của chúng tôi; của chúng ta
NGÃ chúng mình;chúng tôi; chúng ta
NGÃ chúng tôi
TỰ NGÃ tự mình
する QUÁI NGÃ bị thương;thương
する QUÁI NGÃ bị đau; bị thương
VÔ,MÔ NGÃ vô ngã; sự không có tính cá nhân
QUÁI NGÃ vết thương; thương
DUY NGÃ LUẬN duy ngã
如是 NHƯ THỊ NGÃ VĂN Đây là những điều tôi nghe được
笑いを慢する TIẾU NGÃ MẠN nín cười

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều