[Hán tự Hán Việt]: chữ NGUYỆN

 

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
NGUYỆN yêu cầu; nguyện cầu; mong ước
望する NGUYỆN VỌNG nguyện vọng;tình nguyện
NGUYỆN VỌNG mong ước; khát vọng; ước vọng; nguyện vọng; khao khát
NGUYỆN VỌNG nguyện vọng; mong muốn; mong mỏi; hy vọng;sở nguyện;ý nguyện
書を書く NGUYỆN THƯ THƯ viết đơn
NGUYỆN THƯ đơn;đơn nhập học; đơn xin nhập học
わくは NGUYỆN mong muốn; cầu mong; cầu chúc
NGUYỆN ao ước;cầu mong; cầu xin;năn nỉ;nguyện;xin
CHI NGUYỆN GIẢ thí sinh (thí sanh)
い事 NGUYỆN SỰ lời thỉnh cầu; lời yêu cầu; việc thỉnh cầu; việc yêu cầu
CHI NGUYỆN BINH lính tình nguyện
いします NGUYỆN làm ơn;vui lòng; xin mời; mong ông (bà…)
THỈNH NGUYỆN THƯ đơn từ
する CHI NGUYỆN tình nguyện
いごと NGUYỆN lời thỉnh cầu; lời yêu cầu
する THỈNH NGUYỆN cầu xin;khấn vái;thỉnh nguyện
CHI NGUYỆN nguyện vọng; khát vọng;tự nguyện
THỈNH NGUYỆN sự thỉnh cầu; lời cầu nguyện; lời thỉnh cầu
TỐ NGUYỆN THƯ đơn từ
する THÁN NGUYỆN thỉnh cầu; van xin
する KỲ NGUYỆN tụng kinh
THÁN NGUYỆN sự thỉnh cầu; sự van xin
KỲ NGUYỆN đảo;lời cầu nguyện; sự cầu nguyện; sự cầu kinh; cầu nguyện; cầu; cầu khấn
AI NGUYỆN Sự thỉnh cầu; lời kêu gọi; lời cầu xin; sự kiến nghị; van xin; cầu khẩn
NHIỆT NGUYỆN sự khao khát
する THIẾT NGUYỆN khấn;khấn khứa;khấn nguyện;khẩn thiết;nài xin;van;van lơn
する THÁN NGUYỆN van xin
する XUẤT NGUYỆN thỉnh nguyện
する KHẨN NGUYỆN khấn;khấn khứa;khấn nguyện;vái xin
する XUẤT NGUYỆN làm đơn xin; nộp đơn xin
する KHẨN NGUYỆN khẩn cầu
XUẤT NGUYỆN việc làm đơn xin; việc nộp đơn xin; làm đơn xin; nộp đơn xin
KHẨN NGUYỆN sự khẩn cầu
する NIỆM NGUYỆN mong mỏi; hy vọng; tâm niệm; ước nguyện
NIỆM NGUYỆN tâm niệm; nguyện vọng; hy vọng
い致します NGUYỆN TRI làm ơn;vui lòng; xin mời; mong ông (bà…)
入学 NHẬP HỌC NGUYỆN THƯ Hồ sơ nhập học
幸福を HẠNH PHÚC NGUYỆN chúc mừng
届かぬ GIỚI NGUYỆN ước nguyện chưa thành; mong ước chưa toại nguyện
許可を HỨA KHẢ NGUYỆN xin phép
入学志 NHẬP HỌC CHI NGUYỆN GIẢ Thí sinh; người nộp đơn xin nhập học
降雨を祈する GIÁNG,HÀNG VŨ KỲ NGUYỆN đảo vũ

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều