[Hán tự Hán Việt]: Chữ PHỤNG

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
PHỤNG NẠP sự kính dâng (đối với thần phật); sự tế lễ; sự cúng lễ; sự cúng tế
献する PHỤNG HIẾN hiến dâng; cúng lễ
PHỤNG HIẾN sự hiến dâng; sự cúng lễ
PHỤNG CÔNG sự làm công;sự phục vụ và hiến dâng (vì nhà nước và nhân dân)
伺する PHỤNG TỶ,TỨ vấn an
PHỤNG TỶ,TỨ sự hỏi thăm sức khoẻ; sự vấn an
仕する PHỤNG SĨ,SỸ phụng sự
PHỤNG SĨ,SỸ sự phục vụ; sự lao động
PHỤNG mời; biếu; tôn trọng
する TÍN PHỤNG tin tưởng ; tin vào
TÍN PHỤNG trung thành lòng tin
する TUÂN PHỤNG tuân thủ; theo; tuân theo
TUÂN PHỤNG sự tuân thủ; sự tuân theo; tuân thủ
人民に仕する NHÂN DÂN PHỤNG SĨ,SỸ phục vụ nhân dân
アメリカ野戦仕団 DÃ CHIẾN PHỤNG SĨ,SỸ ĐOÀN Dịch vụ Phát thanh & Truyền hình Lực lượng Mỹ

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều