Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
重量過不足認用条件 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG QUÁ BẤT TÚC NHẬN DỤNG ĐIỀU KIỆN | dung sai trọng lượng |
重複する | TRỌNG,TRÙNG PHỨC | trùng lặp; lặp lại |
重恩 | TRỌNG,TRÙNG ÂN | ơn trọng (như núi) |
重み | TRỌNG,TRÙNG | trọng lượng; sức nặng |
重量貨物 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG HÓA VẬT | hàng nặng;hàng trọng lượng |
重複する | TRỌNG,TRÙNG PHỨC | trùng lặp; lặp lại |
重心 | TRỌNG,TRÙNG TÂM | trọng tâm |
重ねる | TRỌNG,TRÙNG | chồng chất; chồng lên; chất lên |
重量証書 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG THƯ | giấy chứng nhận trọng lượng |
重複 | TRỌNG,TRÙNG PHỨC | sự trùng lặp; sự lặp lại |
重役 | TRỌNG,TRÙNG DỊCH | giám đốc |
重なる | TRỌNG,TRÙNG | chồng chất; xếp chồng lên |
重量証明書量目証明 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG MINH THƯ LƯỢNG MỤC CHỨNG MINH | giấy chứng nhận trọng lượng |
重複 | TRỌNG,TRÙNG PHỨC | sự trùng lặp; sự lặp lại |
重工業機械 | TRỌNG,TRÙNG CÔNG NGHIỆP CƠ,KY GIỚI | máy công nghiệp nặng |
重たい | TRỌNG,TRÙNG | nặng; nặng nề; không sảng khoái |
重量明細申告書 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG MINH TẾ THÂN CÁO THƯ | phiếu trọng lượng |
重荷 | TRỌNG,TRÙNG HÀ | tải nặng; gánh nặng; vật nặng |
重工業 | TRỌNG,TRÙNG CÔNG NGHIỆP | công nghiệp nặng;kỹ nghệ nặng;ngành công nghiệp nặng |
重さ | TRỌNG,TRÙNG | khối lượng; trọng lượng; sức nặng; cân nặng |
重量明細書 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG MINH TẾ THƯ | bản chi tiết trọng lượng |
重苦しい | TRỌNG,TRÙNG KHỔ | nặng nề; khó chịu; bức bối |
重宝する | TRỌNG,TRÙNG BẢO | quý; thích thú |
重い負担をかける | TRỌNG,TRÙNG PHỤ ĐẢM | đa mang |
重量 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG | sức nặng;trọng lượng |
重罪 | TRỌNG,TRÙNG TỘI | trọng tội |
重宝 | TRỌNG,TRÙNG BẢO | quý báu; tiện lợi;sự quý báu; sự tiện lợi |
重い | TRỌNG,TRÙNG | nặng; nặng nề;trầm trọng |
重責 | TRỌNG,TRÙNG TRÁCH | trách nhiệm nặng nề;trọng trách |
重箱 | TRỌNG,TRÙNG TƯƠNG,SƯƠNG | hộp đựng nhiều tầng |
重大な | TRỌNG,TRÙNG ĐẠI | hệ trọng;nghiêm trọng;thâm trầm;trầm trọng |
重 | TRỌNG,TRÙNG | lần; tầng |
重視する | TRỌNG,TRÙNG THỊ | coi trọng |
重症 | TRỌNG,TRÙNG CHỨNG | chứng bệnh nặng |
重大 | TRỌNG,TRÙNG ĐẠI | sự trọng đại; sự quan trọng;trọng đại; quan trọng |
重視 | TRỌNG,TRÙNG THỊ | chú trọng;sự coi trọng; coi trọng |
重病 | TRỌNG,TRÙNG BỆNH,BỊNH | bệnh nặng;ốm nặng;trọng bệnh |
重囲を破る | TRỌNG,TRÙNG VI PHÁ | phá vòng vây |
重要部分 | TRỌNG,TRÙNG YẾU BỘ PHÂN | bộ phận quan trọng |
重用 | TRỌNG,TRÙNG DỤNG | sự trọng dụng |
重力 | TRỌNG,TRÙNG LỰC | sức nặng;trọng lực |
重要視する | TRỌNG,TRÙNG YẾU THỊ | xem trọng |
重用 | TRỌNG,TRÙNG DỤNG | trọng dụng |
重刑 | TRỌNG,TRÙNG HÌNH | đại hình |
重要人物 | TRỌNG,TRÙNG YẾU NHÂN VẬT | kẻ cả |
重犯 | TRỌNG,TRÙNG PHẠM | trọng tội |
重傷 | TRỌNG,TRÙNG THƯƠNG | trọng thương;vết thương nặng |
重要な状態 | TRỌNG,TRÙNG YẾU TRẠNG THÁI | hiểm yếu |
重点 | TRỌNG,TRÙNG ĐIỂM | điểm quan trọng; điểm trọng yếu;trọng điểm |
重体 | TRỌNG,TRÙNG THỂ | sự ốm nặng; tình trạng nguy kịch; ốm nặng |
重要な | TRỌNG,TRÙNG YẾU | cần;hệ trọng;lợi hại;mấu chốt;trọng yếu |
重機関銃 | TRỌNG,TRÙNG CƠ,KY QUAN SÚNG | đại liên;súng đại liên |
重んずる | TRỌNG,TRÙNG | coi trọng; kính trọng; tôn trọng |
重要 | TRỌNG,TRÙNG YẾU | sự trọng yếu; sự quan trọng;trọng yếu; quan trọng |
重態 | TRỌNG,TRÙNG THÁI | sự ốm nặng; tình trạng nguy kịch |
重んじる | TRỌNG,TRÙNG | kính trọng; coi trọng; tôn trọng |
厳重に閉める | NGHIÊM TRỌNG,TRÙNG BẾ | đóng chịt |
二重課税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KHÓA THUẾ | thuế đánh hai lần |
二重国籍 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUỐC TỊCH | hai quốc tịch |
厳重 | NGHIÊM TRỌNG,TRÙNG | nghiêm trọng; nghiêm; cẩn mật; nghiêm ngặt; ngặt nghèo; nghiêm khắc; nghiêm;sự nghiêm trọng; sự nghiêm nghặt; sự ngặt nghèo; nghiêm trọng |
二重螺旋 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG LOA TOÀN | Đường xoắn đôi |
二重唱 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG XƯỚNG | Hát song ca |
十重二十重 | THẬP TRỌNG,TRÙNG NHỊ THẬP TRỌNG,TRÙNG | Vô số |
二重織り | NHỊ TRỌNG,TRÙNG CHỨC | áo dệt kép |
二重否定 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG PHỦ ĐỊNH | Phủ định kép; hai lần phủ định (tương đương với khẳng định). |
珍重する | TRÂN TRỌNG,TRÙNG | trân trọng |
十重 | THẬP TRỌNG,TRÙNG | Gấp mười |
二重結婚 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HÔN | Sự lấy hai vợ; sự lấy hai chồng; sự song hôn |
二重写し | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TẢ | Ảnh lồng ghép |
珍重 | TRÂN TRỌNG,TRÙNG | sự trân trọng |
八重桜 | BÁT TRỌNG,TRÙNG ANH | sự nở rộ hoa anh đào |
二重結合 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HỢP | Liên kết đôi (hóa học) |
二重保険 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG BẢO HIỂM | bảo hiểm kép |
二重窓 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG SONG | cửa sổ đôi |
二重価格制度 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG GIÁ CÁCH CHẾ ĐỘ | chế độ hai giá |
比重計 | TỶ TRỌNG,TRÙNG KẾ | Tỷ trọng kế |
体重計 | THỂ TRỌNG,TRÙNG KẾ | cái cân |
二重税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG THUẾ | thuế đánh hai lần |
二重価格制 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG GIÁ CÁCH CHẾ | Chế độ áp dụng hai loại giá cả cho một mặt hàng;chế độ hai giá |
比重 | TỶ TRỌNG,TRÙNG | tỉ trọng;tỷ trọng |
体重が増える | THỂ TRỌNG,TRÙNG TĂNG | lên cân |
二重瞼 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỂM | hai mí |
二重人格 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG NHÂN CÁCH | Việc một người mang hai tính cách hoàn toàn khác nhau |
起重機 | KHỞI TRỌNG,TRÙNG CƠ,KY | cần cẩu;cần trục;máy bay chở hàng;máy trục |
慎重に支出する | THẬN TRỌNG,TRÙNG CHI XUẤT | dè |
体重 | THỂ TRỌNG,TRÙNG | thể trọng; cân nặng |
二重焦点 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TIÊU ĐIỂM | hai tiêu điểm; hai tròng (kính) |
二重まぶた | NHỊ TRỌNG,TRÙNG | mắt hai mí |
貴重物品 | QUÝ TRỌNG,TRÙNG VẬT PHẨM | đồ quý |
慎重 | THẬN TRỌNG,TRÙNG | sự thận trọng; thận trọng |
五重項 | NGŨ TRỌNG,TRÙNG HẠNG | ngũ tấu; tấu năm bè |
二重母音 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG MẪU ÂM | Nguyên âm đôi; nhị trùng âm |
二重 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG | sự trùng nhau |
貴重品 | QUÝ TRỌNG,TRÙNG PHẨM | vật phẩm quý báu; đồ quý giá; đồ quý báu; vật quý; vật báu; đồ quý; tiền bạc nữ trang… |
五重の塔 | NGŨ TRỌNG,TRÙNG THÁP | tháp 5 tầng; tòa bảo tháp 5 tầng |
二重橋 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỀU | Cầu đôi (thường có ở cửa chính cung điện) |
二重 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG | sự trùng nhau |
貴重な | QUÝ TRỌNG,TRÙNG | báu;báu quý;đáng giá;quí báu;quí trọng;quý |
尊重 | TÔN TRỌNG,TRÙNG | sự tôn trọng |
二重顎 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG NGẠC | Cằm chẻ đôi |