Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
二重星 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TINH | Song tinh; sao kép |
一重瞼 | NHẤT TRỌNG,TRÙNG KIỂM | một mí |
貴重 | QUÝ TRỌNG,TRÙNG | đắt đỏ;sự quý trọng; sự quý giá; sự quý báu;quý trọng; quý giá; quý báu; vàng ngọc; đáng quý |
二重関税率制 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ XUẤT CHẾ | chế độ hai suất thuế |
二重撮影 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TOÁT ẢNH | sự chụp lồng ghép (ảnh) |
一重まぶた | NHẤT TRỌNG,TRÙNG | mắt một mí |
荘重 | TRANG TRỌNG,TRÙNG | sự trang trọng;trang trọng |
天重 | THIÊN TRỌNG,TRÙNG | hộp ăn trưa có tempura |
二重関税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ | chế độ hai suất thuế |
二重抵当 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ ĐƯƠNG | sự cầm cố lần hai |
一重 | NHẤT TRỌNG,TRÙNG | một lớp |
口重 | KHẨU TRỌNG,TRÙNG | sự thận trọng trong lời nói; thận trọng; cân nhắc |
二重釜 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG PHỦ | Bình đun cách thủy; nồi hai tầng; chõ hấp |
二重底 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ | hai đáy |
鈍重 | ĐỘN TRỌNG,TRÙNG | ngu đần; ngốc nghếch;sự ngu đần; sự ngốc nghếch |
二重運賃制度 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG VẬN NHẪM CHẾ ĐỘ | chế độ hai suất cước |
二重奏 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TẤU | bộ đôi dụng cụ âm nhạc |
自然重量 | TỰ NHIÊN TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG | dung trọng |
積み重ねる | TÍCH TRỌNG,TRÙNG | chất đống; tích góp;chồng chất |
泊を重ねる | BÁC TRỌNG,TRÙNG | ở lại lâu dài |
長尺重量貨物 | TRƯỜNG,TRƯỢNG XÍCH TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG HÓA VẬT | hàng quá dài quá nặng |
船積重量条件 | THUYỀN TÍCH TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG ĐIỀU KIỆN | điều kiện trọng lượng bốc dỡ |
口が重い | KHẨU TRỌNG,TRÙNG | lầm lì; ít nói; chậm mồm chậm miệng |
充分な重量 | SUNG PHÂN TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG | đủ cân |
定格荷重 | ĐỊNH CÁCH HÀ TRỌNG,TRÙNG | tải trọng quy định |
至極貴重 | CHI CỰC QUÝ TRỌNG,TRÙNG | vô giáo dục |
積み込み重量条件 | TÍCH VÀO TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG ĐIỀU KIỆN | điều kiện trọng lượng khi bốc |
意思を尊重する | Ý TƯ TÔN TRỌNG,TRÙNG | tôn trọng ý chí |