[Hán tự tiếng Nhật] – 500 chữ kanji thông dụng nhất

Học tiếng Nhật Bản – Hán tự tiếng Nhật “500 chữ kanji thông dụng nhất”

Kanji   Âm Hán Việt    Nghĩa / Từ ghép & On-reading

1    日    nhật    mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo    nichi, jitsu
2    一    nhất    một, đồng nhất, nhất định    ichi, itsu
3    国    quốc    nước, quốc gia, quốc ca    koku
4    十    thập    mười    juu, jiQ
5    大    đại    to lớn, đại dương, đại lục    dai, tai
6    会    hội    hội họp, đại hội    kai, e
7    人    nhân    nhân vật    jin, nin
8    年    niên    năm, niên đại    nen
9    二    nhị    2    ni
10    本    bản    sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất    hon
11    三    tam    3    san
12    中    trung    trung tâm, trung gian, trung ương    chuu
13    長    trường, trưởng    trường giang, sở trường; hiệu trưởng    choo
14    出    xuất    xuất hiện, xuất phát    shutsu, sui
15    政    chính    chính phủ, chính sách, hành chính    sei, shoo
16    五    ngũ    5    go
17    自    tự    tự do, tự kỉ, tự thân    ji, shi
18    事    sự    sự việc    ji, zu
19    者    giả    học giả, tác giả    sha
20    社    xã    xã hội, công xã, hợp tác xã    sha
21    月    nguyệt    mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực    getsu, gatsu
22    四    tứ    4    shi
23    分    phân    phân số, phân chia    bun, fun, bu
24    時    thời    thời gian    ji
25    合    hợp    thích hợp, hội họp, hợp lí    goo, gaQ, kaQ 
26    同    đồng    đồng nhất, tương đồng    doo
27    九    cửu    9    kyuu, ku
28    上    thượng    thượng tầng, thượng đẳng    joo, shoo
29    行    hành, hàng    thực hành, lữ hành; ngân hàng    koo, gyoo, an
30    民    dân    quốc dân, dân tộc    min
31    前    tiền    trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền    zen
32    業    nghiệp    nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp    gyoo, goo
33    生    sinh    sinh sống, sinh sản    sei, shoo
34    議    nghị    nghị luận, nghị sự    gi
35    後    hậu    sau, hậu quả, hậu sự    go, koo
36    新    tân    mới, cách tân, tân thời    shin
37    部    bộ    bộ môn, bộ phận    bu
38    見    kiến    ý kiến    ken
39    東    đông    phía đông    too
40    間    gian    trung gian, không gian    kan, ken
41    地    địa    thổ địa, địa đạo    chi, ji
42    的    đích    mục đích, đích thực    teki
43    場    trường    hội trường, quảng trường    joo
44    八    bát    8    hachi
45    入    nhập    nhập cảnh, nhập môn, nhập viện    nyuu
46    方    phương    phương hướng, phương pháp    hoo
47    六    lục    6    roku
48    市    thị    thành thị, thị trường    shi
49    発    phát    xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn    hatsu, hotsu
50    員    viên    thành viên, nhân viên    in
51    対    đối    đối diện, phản đối, đối với    tai, tsui
52    金    kim    hoàng kim, kim ngân    kin, kon
53    子    tử    tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử    shi, su
54    内    nội    nội thành, nội bộ    nai, dai
55    定    định    thiết định, quyết định, định mệnh    tei, joo
56    学    học    học sinh, học thuyết    gaku
57    高    cao    cao đẳng, cao thượng    koo
58    手    thủ    tay, thủ đoạn    shu
59    円    viên    viên mãn, tiền Yên    en
60    立    lập    thiết lập, tự lập    ritsu, ryuu
61    回    hồi    vu hồi, chương hồi    kai, e
62    連    liên    liên tục, liên lạc    ren
63    選    tuyển    tuyển chọn    sen
64    田    điền    điền viên, tá điền    den
65    七    thất    7    shichi
66    代    đại    đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế    dai, tai
67    力    lực    sức lực    ryoku, riki
68    今    kim    đương kim, kim nhật    kon, kin
69    米    mễ    gạo    bei, mai
70    百    bách    trăm, bách niên    hyaku
71    相    tương, tướng    tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng    soo, shoo
72    関    quan    hải quan, quan hệ    kan
73    明    minh    quang minh, minh tinh    mei, myoo
74    開    khai    khai mạc, khai giảng    kai
75    京    kinh    kinh đô, kinh thành    kyoo, kei
76    問    vấn    vấn đáp, chất vấn, vấn đề    mon
77    体    thể    hình thể, thân thể, thể thao    tai, tei
78    実    thực    sự thực, chân thực    jitsu
79    決    quyết    quyết định    ketsu
80    主    chủ    chủ yếu, chủ nhân    shu, su
81    動    động    hoạt động, chuyển động    doo
82    表    biểu    biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn    hyoo
83    目    mục    mắt, hạng mục, mục lục    moku, boku
84    通    thông    thông qua, thông hành, phổ thông    tsuu, tsu
85    化    hóa    biến hóa    ka, ke
86    治    trị    cai trị, trị an, trị bệnh    chi, ji
87    全    toàn    toàn bộ    zen
88    度    độ    mức độ, quá độ, độ lượng    do, to, taku
89    当    đương, đáng    chính đáng; đương thời, tương đương    too
90    理    lí    lí do, lí luận, nguyên lí    ri
91    山    sơn    núi, sơn hà    san
92    小    tiểu    nhỏ, ít    shoo
93    経    kinh    kinh tế, sách kinh, kinh độ    kei, kyoo
94    制    chế    chế ngự, thể chế, chế độ    sei
95    法    pháp    pháp luật, phương pháp    hoo, haQ, hoQ
96    下    hạ    dưới, hạ đẳng    ka, ge
97    千    thiên    nghìn, nhiều, thiên lí    sen
98    万    vạn    vạn, nhiều, vạn vật    man, ban
99    約    ước    lời hứa (ước nguyện), ước tính    yaku
100    戦    chiến    chiến tranh, chiến đấu    sen
101    外    ngoại    ngoài, ngoại thành, ngoại đạo    gai, ge
102    最    tối    nhất (tối cao, tối đa)    sai
103    調    điều, điệu    điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu    choo
104    野    dã    cánh đồng, hoang dã, thôn dã    ya
105    現    hiện    xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện hình    gen
106    不    bất    bất công, bất bình đẳng, bất tài    fu, bu
107    公    công    công cộng, công thức, công tước    koo
108    気    khí    không khí, khí chất, khí khái, khí phách    ki, ke
109    勝    thắng    thắng lợi, thắng cảnh    shoo
110    家    gia    gia đình, chuyên gia    ka, ke
111    取    thủ    lấy, nhận    shu
112    意    ý    ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý    I
113    作    tác    tác phẩm, công tác, canh tác    saku, sa
114    川    xuyên    sông    sen
115    要    yêu, yếu    yêu cầu; chủ yếu    yoo
116    用    dụng    sử dụng, dụng cụ, công dụng    yoo
117    権    quyền    chính quyền, quyền uy, quyền lợi    ken, gon
118    性    tính    tính dục, giới tính, bản tính, tính chất    sei, shoo
119    言    ngôn    ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn    gen, gon
120    氏    thị    họ    shi
121    務    vụ    chức vụ, nhiệm vụ    mu
122    所    sở    trụ sở    sho
123    話    thoại    nói chuyện, đối thoại, giai thoại    wa
124    期    kì    thời kì, kì hạn    ki, go
125    機    cơ    cơ khí, thời cơ, phi cơ    ki
126    成    thành    thành tựu, hoàn thành, trở thành    sei, joo
127    題    đề    đề tài, đề mục, chủ đề    dai
128    来    lai    đến, tương lai, vị lai    rai
129    総    tổng    tổng số, tổng cộng    soo
130    産    sản    sản xuất, sinh sản, cộng sản    san
131    首    thủ    đầu, cổ, thủ tướng    shu
132    強    cường, cưỡng    cường quốc; miễn cưỡng    kyoo, goo
133    県    huyện    huyện, tỉnh    ken
134    数    số    số lượng    suu, su
135    協    hiệp    hiệp lực    kyoo
136    思    tư    nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy    shi
137    設    thiết    thiết lập, kiến thiết    setsu
138    保    bảo    bảo trì, bảo vệ, đảm bảo    ho
139    持    trì    cầm, duy trì    ji
140    区    khu    khu vực, địa khu    ku
141    改    cải    cải cách, cải chính    kai
142    以    dĩ    dĩ tiền, dĩ vãng    I
143    道    đạo    đạo lộ, đạo đức, đạo lí    doo, too
144    都    đô    đô thị, đô thành    to, tsu
145    和    hòa    hòa bình, tổng hòa, điều hòa    wa, o
146    受    thụ    nhận, tiếp thụ    ju
147    安    an    an bình, an ổn    an
148    加    gia    tăng gia, gia giảm    ka
149    続    tục    tiếp tục    zoku
150    点    điểm    điểm số, điểm hỏa    ten
151    進    tiến    thăng tiến, tiền tiến, tiến lên    shin
152    平    bình    hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường    hei, byoo
153    教    giáo    giáo dục, giáo viên    kyoo
154    正    chính    chính đáng, chính nghĩa, chân chính    sei, shoo
155    原    nguyên    thảo nguyên, nguyên tử, nguyên tắc    gen
156    支    chi    chi nhánh, chi trì (ủng hộ)    shi
157    多    đa    đa số    ta
158    世    thế    thế giới, thế gian, thế sự    sei, se
159    組    tổ    tổ hợp, tổ chức    so
160    界    giới    thế giới, giới hạn, địa giới    kai
161    挙    cử    tuyển cử, cử động, cử hành    kyo
162    記    kí    thư kí, kí sự, kí ức    ki
163    報    báo    báo cáo, báo thù, báo đáp    hoo
164    書    thư    thư đạo, thư tịch, thư kí    sho
165    心    tâm    tâm lí, nội tâm    shin
166    文    văn    văn chương, văn học    bun, mon
167    北    bắc    phương bắc    hoku
168    名    danh    danh tính, địa danh    mei, myoo
169    指    chỉ    chỉ định, chỉ số    shi
170    委    ủy    ủy viên, ủy ban, ủy thác    I
171    資    tư    tư bản, đầu tư, tư cách    shi
172    初    sơ    sơ cấp    sho
173    女    nữ    phụ nữ    jo, nyo, nyoo
174    院    viện    học viện, y viện    in
175    共    cộng    tổng cộng, cộng sản, công cộng    kyoo
176    元    nguyên    gốc    gen, gan
177    海    hải    hải cảng, hải phận    kai
178    近    cận    thân cận, cận thị, cận cảnh    kin
179    第    đệ    đệ nhất, đệ nhị    dai
180    売    mại    thương mại    bai
181    島    đảo    hải đảo    too
182    先    tiên    tiên sinh, tiên tiến    sen
183    統    thống    thống nhất, tổng thống, thống trị    too
184    電    điện    phát điện, điện lực    den
185    物    vật    động vật    butsu, motsu
186    済    tế    kinh tế, cứu tế    sai
187    官    quan    quan lại    kan
188    水    thủy    thủy điện    sui
189    投    đầu    đầu tư, đầu cơ    too
190    向    hướng    hướng thượng, phương hướng    koo
191    派    phái    trường phái    ha
192    信    tín    uy tín, tín thác, thư tín    shin
193    結    kết    đoàn kết, kết thúc    ketsu
194    重    trọng, trùng    trọng lượng; trùng phùng    juu, choo
195    団    đoàn    đoàn kết, đoàn đội    dan, ton
196    税    thuế    thuế vụ    zei
197    予    dự    dự đoán, dự báo    yo
198    判    phán    phán quyết, phán đoán    han, ban
199    活    hoạt    hoạt động, sinh hoạt    katsu
200    考    khảo    khảo sát, tư khảo    koo
201    午    ngọ    chính ngọ    go
202    工    công    công tác, công nhân    koo, ku
203    省    tỉnh    tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh    sei, shoo
204    知    tri    tri thức, tri giác    chi
205    画    họa, hoạch    họa sĩ; kế hoạch    ga, kaku
206    引    dẫn    dẫn hỏa    in
207    局    cục    cục diện, cục kế hoạch    kyoku
208    打    đả    đả kích, ẩu đả    da
209    反    phản    phản loạn, phản đối    han, hon, tan
210    交    giao    giao hảo, giao hoán    koo
211    品    phẩm    sản phẩm    hin
212    解    giải    giải quyết, giải thể, giải thích    kai, ge
213    査    tra    điều tra    sa
214    任    nhiệm    trách nhiệm, nhiệm vụ    nin
215    策    sách    đối sách    saku
216    込    <vào>        -
217    領    lĩnh, lãnh    thống lĩnh, lãnh thổ, lĩnh vực    ryoo
218    利    lợi    phúc lợi, lợi ích    ri
219    次    thứ    thứ nam, thứ nữ    ji, shi
220    際    tế    quốc tế    sai
221    集    tập    tập hợp, tụ tập    shuu
222    面    diện    phản diện, chính diện    men
223    得    đắc    đắc lợi, cầu bất đắc    toku
224    減    giảm    gia giảm, giảm    gen
225    側    trắc    bên cạnh    soku
226    村    thôn    thôn xã, thôn làng    son
227    計    kê, kế    thống kê; kế hoạch, kế toán    kei
228    変    biến    biến đổi, biến thiên    hen
229    革    cách    da thuộc, cách mạng    kaku
230    論    luận    lí luận, ngôn luận, thảo luận    ron
231    別    biệt    biệt li, đặc biệt, tạm biệt    betsu
232    使    sử, sứ    sử dụng; sứ giả, thiên sứ    shi
233    告    cáo    báo cáo, thông cáo    koku
234    直    trực    trực tiếp, chính trực    choku, jiki
235    朝    triều    buổi sáng, triều đình    choo
236    広    quảng    quảng trường, quảng đại    koo
237    企    xí    xí nghiệp, xí hoạch    ki
238    認    nhận    xác nhận, nhận thức    nin
239    億    ức    trăm triệu    oku
240    切    thiết    cắt, thiết thực, thân thiết    setsu, sai
241    求    cầu    yêu cầu, mưu cầu    kyuu
242    件    kiện    điều kiện, sự kiện, bưu kiện    ken
243    増    tăng    tăng gia, tăng tốc    zoo
244    半    bán    bán cầu, bán nguyệt    han
245    感    cảm    cảm giác, cảm xúc, cảm tình    kan
246    車    xa    xe cộ, xa lộ    sha
247    校    hiệu    trường học    koo
248    西    tây    phương tây    sei, sai
249    歳    tuế    tuổi, năm, tuế nguyệt    sai, sei
250    示    thị    biểu thị    ji, shi
251    建    kiến    kiến thiết, kiến tạo    ken, kon
252    価    giá    giá cả, vô giá, giá trị    ka
253    付    phụ    phụ thuộc, phụ lục    fu
254    勢    thế    tư thế, thế lực    sei
255    男    nam    đàn ông, nam giới    dan, nan
256    在    tại    tồn tại, thực tại    zai
257    情    tình    tình cảm, tình thế    joo, sei
258    始    thủy    ban đầu, khai thủy, nguyên thủy    shi
259    台    đài    lâu đài, đài    dai, tai
260    聞    văn    nghe, tân văn (báo)    bun, mon
261    基    cơ    cơ sở, cơ bản    ki
262    各    các    các, mỗi    kaku
263    参    tham    tham chiếu, tham quan, tham khảo    san
264    費    phí    học phí, lộ phí, chi phí    hi
265    木    mộc    cây, gỗ    boku, moku
266    演    diễn    diễn viên, biểu diễn, diễn giả    en
267    無    vô    hư vô, vô ý nghĩa    mu, bu
268    放    phóng    giải phóng, phóng hỏa, phóng lao    hoo
269    昨    tạc    <hôm> qua, <năm> qua..    saku
270    特    đặc    đặc biệt, đặc công    toku
271    運    vận    vận chuyển, vận mệnh    un
272    係    hệ    quan hệ, hệ số    kei
273    住    trú, trụ    cư trú; trụ sở    juu
274    敗    bại    thất bại    hai
275    位    vị    vị trí, tước vị, đơn vị    I
276    私    tư    tư nhân, công tư, tư lợi    shi
277    役    dịch    chức vụ, nô dịch    eki, yaku
278    果    quả    hoa quả, thành quả, kết quả    ka
279    軍    quân    quân đội, quân sự    gun
280    井    tỉnh    giếng    sei, shoo
281    格    cách    tư cách, cách thức, sở hữu cách    kaku, koo
282    料    liệu    nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu    ryoo
283    語    ngữ    ngôn ngữ, từ ngữ    go
284    職    chức    chức vụ, từ chức    shoku
285    終    chung    chung kết, chung liễu    shuu
286    宮    cung    cung điện    kyuu, guu, ku
287    検    kiểm    kiểm tra    ken
288    死    tử    tử thi, tự tử    shi
289    必    tất    tất nhiên, tất yếu    hitsu
290    式    thức    hình thức, phương thức, công thức    shiki
291    少    thiếu, thiểu    thiếu niên; thiểu số    shoo
292    過    qua, quá    thông qua; quá khứ, quá độ    ka
293    止    chỉ    đình chỉ    shi
294    割    cát    chia cắt, cát cứ    katsu
295    口    khẩu    miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ    koo, ku
296    確    xác    chính xác, xác lập, xác suất    kaku
297    裁    tài    may vá, tài phán, trọng tài    sai
298    置    trí    bố trí, bài trí, vị trí    chi
299    提    đề    cung cấp, đề cung    tei
300    流    lưu    lưu lượng, hạ lưu, lưu hành    ryuu, ru
301    能    năng    năng lực, tài năng    noo
302    有    hữu    sở hữu, hữu hạn    yuu, u
303    町    đinh    khu phố    choo
304    沢    trạch    đầm lầy    taku
305    球    cầu    quả cầu, địa cầu    kyuu
306    石    thạch    đá, thạch anh, bảo thạch    seki, shaku, koku
307    義    nghĩa    ý nghĩa, nghĩa lí, đạo nghĩa    gi
308    由    do    tự do, lí do    yu, yuu, yui
309    再    tái    lại, tái phát    sai, sa
310    営    doanh    doanh nghiệp, kinh doanh, doanh trại    ei
311    両    lưỡng    hai, lưỡng quốc    ryoo
312    神    thần    thần, thần thánh, thần dược    shin, jin
313    比    tỉ    so sánh, tỉ lệ, tỉ dụ    hi
314    容    dung    dung mạo, hình dung, nội dung, dung nhận    yoo
315    規    quy    quy tắc, quy luật    ki
316    送    tống    tiễn, tống tiễn, tống đạt    soo
317    消    tiêu    tiêu diệt, tiêu hao, tiêu thất    shoo
318    銀    ngân    ngân hàng, ngân lượng, kim ngân    gin
319    状    trạng    tình trạng, trạng thái, cáo trạng    joo
320    輸    thâu    thâu nhập, thâu xuất    yu
321    研    nghiên    mài, nghiên cứu    ken
322    談    đàm    hội đàm, đàm thoại    dan
323    説    thuyết    tiểu thuyết, học thuyết, lí thuyết    setsu, zei
324    常    thường    bình thường, thông thường    joo
325    応    ứng    đáp ứng, ứng đối, phản ứng    oo
326    空    không    không khí, hư không, hàng không    kuu
327    夫    phu    trượng phu, phu phụ    fu, fuu
328    争    tranh    đấu tranh, chiến tranh, tranh luận, cạnh tranh    soo
329    身    thân    thân thể, thân phận    shin
330    優    ưu    ưu việt, ưu thế, ưu tiên    yuu
331    違    vi    vi phạm, tương vi    I
332    護    hộ    bảo hộ, phòng hộ, hộ vệ    go
333    店    điếm    cửa hàng, tửu điếm    ten
334    土    thổ    thổ địa, thổ công    do, to
335    率    suất    thống suất, xác suất, tỉ lệ suất    sotsu, ritsu
336    士    sĩ    chiến sĩ, sĩ tử, bác sĩ    shi
337    算    toán    tính toán, kế toán, toán học    san
338    育    dục    giáo dục, dưỡng dục    iku
339    配    phối    phân phối, chi phối, phối ngẫu    hai
340    術    thuật    kĩ thuật, học thuật, nghệ thuật    jutsu
341    商    thương    thương mại, thương số    shoo
342    収    thu    thu nhập, thu nhận, thu hoạch    shuu
343    武    vũ    vũ trang, vũ lực    bu, mu
344    州    châu    tỉnh, bang, châu lục    shuu
345    導    đạo    dẫn đường, chỉ đạo    doo
346    農    nông    nông nghiệp, nông thôn, nông dân    noo
347    構    cấu    cấu tạo, cấu thành, cơ cấu    koo
348    疑    nghi    nghi ngờ, nghi vấn, tình nghi    gi
349    残    tàn    tàn dư, tàn tích, tàn đảng    zan
350    与    dữ, dự    cấp dữ, tham dự    yo
351    足    túc    chân, bổ túc, sung túc    soku
352    何    hà    cái gì, hà cớ    ka
353    断    đoạn, đoán    phán đoán, đoạn tuyệt    dan
354    真    chân    chân lí, chân thực    shin
355    転    chuyển    chuyển động    ten
356    楽    lạc, nhạc    an lạc, lạc thú, âm nhạc    gaku, raku
357    施    thi    thực thi, thi hành    shi, se
358    庁    sảnh    đại sảnh    choo
359    番    phiên    thứ tự, phiên hiệu    ban
360    害    hại    có hại, độc hại, lợi hại    gai
361    援    viện    viện trợ    en
362    究    cứu    nghiên cứu, cứu cánh    kyuu
363    可    khả    có thể, khả năng, khả dĩ    ka
364    起    khởi    khởi động, khởi sự, khởi nghĩa    ki
365    視    thị    thị sát, thị lực, giám thị    shi
366    副    phó    phó, phó phòng    fuku
367    線    tuyến    dây, tiền tuyến, điện tuyến, vô tuyến    sen
368    急    cấp    khẩn cấp, cấp cứu    kyuu
369    例    lệ    ví dụ, tiền lệ, thông lệ, điều lệ    rei
370    食    thực    ẩm thực, thực đường    shoku, jiki
371    補    bổ    bổ sung, bổ túc    ho
372    額    ngạch    trán, giá tiền, hạn ngạch, kim ngạch    gaku
373    証    chứng    bằng chứng, nhân chứng, chứng nhận    shoo
374    館    quán    đại sứ quán, hội quán    kan
375    質    chất    vật chất, phẩm chất, khí chất    shitsu, shichi, chi
376    限    hạn    giới hạn, hữu hạn, hạn độ    gen
377    難    nan, nạn    khó, nan giải, nguy nan; tai nạn    nan
378    製    chế    chế tạo    sei
379    監    giam, giám    giam cấm; giám đốc, giám sát    kan
380    声    thanh    âm thanh, thanh điệu    sei, shoo
381    準    chuẩn    tiêu chuẩn, chuẩn bị    jun
382    落    lạc    rơi, lạc hạ, trụy lạc    raku
383    病    bệnh    bệnh nhân, bệnh viện, bệnh tật    byoo, hei
384    張    trương    chủ trương, khai trương    choo
385    葉    diệp    lá, lạc diệp, hồng diệp    yoo
386    警    cảnh    cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ    kei
387    技    kĩ    kĩ thuật, kĩ nghệ    gi
388    試    thí    thí nghiệm, thí điểm    shi
389    英    anh    anh hùng, anh tú, anh tuấn    ei
390    松    tùng    cây tùng, tùng bách    shoo
391    担    đảm    đảm đương, đảm bảo    tan
392    幹    cán    cán sự, cán bộ    kan
393    景    cảnh    cảnh sắc, thắng cảnh, quang cảnh    kei
394    備    bị    trang bị, phòng bị, thiết bị    bi
395    防    phòng    phòng vệ, phòng bị, đề phòng    boo
396    南    nam    phương nam    nan, na
397    美    mĩ    mĩ nhân, mĩ lệ    bi
398    労    lao    lao động, lao lực, công lao    roo
399    谷    cốc    thung lũng, khê cốc    koku
400    態    thái    trạng thái, hình thái, thái độ    tai
401    崎    khi    mũi đất    -
402    着    trước    đến, đáo trước, mặc    chaku, jaku
403    横    hoành    tung hoành, hoành độ, hoành hành    oo
404    映    ánh    phản ánh    ei
405    形    hình    hình thức, hình hài, định hình    kei,gyoo
406    席    tịch    chủ tịch, xuất tịch (tham gia)    seki
407    域    vực    khu vực, lĩnh vực    iki
408    待    đãi    đợi, đối đãi    tai
409    象    tượng    hiện tượng, khí tượng, hình tượng    shoo, zoo
410    助    trợ    hộ trợ, trợ giúp, viện trợ, cứu trợ    jo
411    展    triển    triển khai, phát triển, triển lãm    ten
412    屋    ốc    phòng ốc    oku
413    働    động    lao động    doo
414    佐    tá    phò tá, trợ tá    sa
415    宅    trạch    nhà ở    taku
416    票    phiếu    lá phiếu, đầu phiếu    hyoo
417    伝    truyền, truyện    truyền đạt, truyền động; tự truyện    den
418    福    phúc    phúc, hạnh phúc, phúc lợi    fuku
419    早    tảo    sớm, tảo hôn    soo, saQ
420    審    thẩm    thẩm tra, thẩm phán, thẩm định    shin
421    境    cảnh    nhập cảnh, quá cảnh, cảnh ngộ    kyoo, kei
422    況    huống    tình huống, trạng huống    kyoo
423    仕    sĩ    làm việc    shi, ji
424    条    điều    điều khoản, điều kiện    joo
425    乗    thừa    lên xe    joo
426    想    tưởng    tư tưởng, tưởng tượng    soo, so
427    渡    độ    đi qua, truyền tay    to
428    字    tự    chữ, văn tự    ji
429    造    tạo    chế tạo, sáng tạo    zoo
430    味    vị    vị giác, mùi vị    mi
431    念    niệm    ý niệm, tưởng niệm    nen
432    負    phụ    âm, mang, phụ thương, phụ trách    fu
433    親    thân    thân thuộc, thân thích, thân thiết    shin
434    述    thuật    tường thuật. tự thuật    jutsu
435    差    sai    sai khác, sai biệt    sa
436    族    tộc    gia tộc, dân tộc, chủng tộc    zoku
437    追    truy    truy lùng, truy nã, truy cầu    tsui
438    験    nghiệm    thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm    ken, gen
439    個    cá    cá nhân, cá thể    ko
440    若    nhược    trẻ, nhược niên    jaku, nyaku
441    訴    tố    tố cáo, tố tụng    so
442    低    đê    thấp, đê hèn, đê tiện    tei
443    量    lượng    lực lượng, độ lượng, dung lượng, trọng lượng    ryoo
444    然    nhiên    quả nhiên, tất nhiên, thiên nhiên    zen, nen
445    独    độc    cô độc, đơn độc    doku
446    供    cung    cung cấp, cung phụng    kyoo, ku
447    細    tế    tinh tế, tường tế, tế bào    sai
448    授    thụ    đưa cho, truyền thụ, giáo thụ    ju
449    医    y    y học, y viện    I
450    衛    vệ    bảo vệ, vệ tinh, vệ sinh    ei
451    器    khí    khí cụ, cơ khí, dung khí    ki
452    音    âm    âm thanh, phát âm    on, in
453    花    hoa    hoa, bông hoa    ka
454    頭    đầu    đầu não    too, zu, to
455    整    chỉnh    điều chỉnh, chỉnh hình    sei
456    財    tài    tiền tài, tài sản    zai, sai
457    門    môn    cửa, nhập môn, môn đồ, bộ môn    mon
458    値    trị    giá trị    chi
459    退    thoái    triệt thoái, thoái lui    tai
460    守    thủ    cố thủ, bảo thủ    shu, su
461    古    cổ    cũ, cổ điển, đồ cổ    ko
462    太    thái    thái dương, thái bình    tai, ta
463    姿    tư    tư thế, tư dung, tư sắc    shi
464    答    đáp    trả lời, vấn đáp, đáp ứng    too
465    末    mạt    kết thúc, mạt vận, mạt kì    matsu, batsu
466    隊    đội    đội ngũ, quân đội    tai
467    紙    chỉ    giấy    shi
468    注    chú    chú ý, chú thích    chuu
469    株    chu    cổ phiếu    -
470    望    vọng    ước vọng, nguyện vọng, kì vọng    boo, moo
471    含    hàm    hàm ý, hàm nghĩa, hàm súc    gan
472    種    chủng    chủng loại, chủng tộc    shu
473    返    phản    trả lại    hen
474    洋    dương    đại dương, tây dương    yoo
475    失    thất    thất nghiệp, thất bại    shitsu
476    評    bình    bình luận, phê bình    hyoo
477    様    dạng    đa dạng, hình dạng    yoo
478    好    hảo, hiếu    hữu hảo; hiếu sắc    koo
479    影    ảnh    hình ảnh; nhiếp ảnh    ei
480    命    mệnh, mạng    tính mạng, cách mạng, vận mệnh, mệnh lệnh    mei, myoo
481    型    hình    khuôn hình, mô hình    kei
482    室    thất    phòng, giáo thất    shitsu
483    路    lộ    đường, không lộ, thủy lộ    ro
484    良    lương    tốt, lương tâm, lương tri    ryoo
485    復    phục    phục thù, hồi phục    fuku
486    課    khóa    khóa học, chính khóa    ka
487    程    trình    trình độ, lộ trình, công trình    tei
488    環    hoàn    hoàn cảnh, tuần hoàn    kan
489    閣    các    nội các    kaku
490    港    cảng    hải cảng, không cảng    koo
491    科    khoa    khoa học, chuyên khoa    ka
492    響    hưởng    ảnh hưởng, âm hưởng    kyoo
493    訪    phóng, phỏng    phóng sự; phỏng vấn    hoo
494    憲    hiến    hiến pháp, hiến binh    ken
495    史    sử    lịch sử, sử sách    shi
496    戸    hộ    hộ khẩu    ko
497    秒    miểu    giây (1/60 phút)    byoo
498    風    phong    phong ba, phong cách, phong tục    fuu, fu
499    極    cực    cực lực, cùng cực, địa cực    kyoku, goku
500    去    khứ    quá khứ, trừ khử    kyo, ko

 

Học tiếng Nhật Bản

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều