[Hán việt- Hán tự]: Chữ PHẠP

 Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
しい PHẠP cùng khốn; bần cùng;keo kiệt;thiếu sót; không đủ
BẦN PHẠP bần cùng;sự bần cùng
生活 NẠI PHẠP SINH HOẠT cuộc sống khắc khổ; cuộc sống khổ hạnh
CÙNG PHẠP sự cùng khốn; sự túng quẫn; sự khốn cùng; sự túng thiếu; sự thiếu thốn; sự túng bấn; khốn cùng; túng thiếu; thiếu thống; túng bấn
する KHIẾM PHẠP thiếu; thiếu thốn
KHIẾM PHẠP điêu đứng;sự thiếu; sự thiếu thốn; thiếu; thiếu thốn
BẦN PHẠP THẦN thần đói nghèo
暮らし BẦN PHẠP MỘ sống trong cảnh nghèo khó
所帯 BẦN PHẠP SỞ ĐỚI,ĐÁI Gia đình nghèo
BẦN PHẠP NHÂN người nghèo
に生まれる BẦN PHẠP SINH sinh ra trong gia đình nghèo
な学者 BẦN PHẠP HỌC GIẢ hàn sĩ
な人 BẦN PHẠP NHÂN khố rách
BẦN PHẠP nghèo;nghèo cực;nghèo nàn

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều