[Học tiếng Nhật] – Đàm thoại giao tiếp “Trường Đại học”

Học tiếng Nhật Bản – Đàm thoại giao tiếp tiếng Nhật về Trường Đại học

Mẫu câu cơ bản

ここはだいがくのぜんもんです.
Koko wa daigaku no zenmon desu.
Chỗ này là cổng chính của trường đại học.
だいがくのぜんもんはあたらしいです.
Daigaku no zenmon wa atarashii desu.
Cổng chính của trường đại học thì mới.
このたかいたてものはとしょかんです.
Kono takai tatemono wa toshokan desu.
Tòa nhà cao này là thư viện.
としょかんもあたらしいです.
Toshokan mo atarashii desu.
Thư viện cũng mới.
そのたてものはえつらんしつです.
Sono tatemono wa atsuranshitsu desu.
Tòa nhà đó là phòng đọc sách.
あのたてものはだいがくのゲストハウスです.
Ano tatemono wa daigaku no gesutohausu desu.
Tòa nhà kia là văn phòng của trường đại học.
がくせいはあさはきょおしつにいます.
Gakusei wa asa wa kyooshitsu ni imasu.
Sinh viên buổi sáng thì ở phòng học.
ごごはえつらんしつにいます.
Gogo wa etsuranshitsu ni imasu.
Buổi trưa thì có trong phòng đọc sách.
よるはりょおにいます.
Yoru wa ryoo ni imasu.
Buổi tối có ở kí túc xá.
だいがくにはにわがあります.
Daigaku niwa niwa ga arimasu.
Ở trường đại học thì có sân trường.
にはにはいけがあります.
Niwa niwa ike ga arimasu.
Ở sân trường có hồ nước.
いけのなかにはきれいなきんぎょがいます.
Ike no naka niwa kireina kingyo ga imasu.
Ở trong hồ có cá vàng rất đẹp.

会話 Đàm thoại.

Hương: Lan さん, これからだいがくへあんないします.
Hương: Lan, kể từ bây giờ tôi sẽ hướng dẫn bạn về trường đại học.
Lan: そおですか. わざわざ, どもありがとおございます.
Lan: Thế àh.Thật sự rất cám ơn bạn.
Hương: ここはがいがくのぜんもんです.
Hương: Chỗ này là cổng chính của trường đại học.
Lan: そうですか. おおきいですね.
Lan: Thế à.To lớn quá nhỉ !
Hương: ええ, このもんはあたらしいです.
Hương: Ừ, cổng trường này mới đó.
Lan: このたてものはなんですか. りっぱですね.
Lan: Tòa nhà này là gì? Trông hoành tráng nhỉ!
Hương: このたかいたてものはとしょかんです. としょかんもあたらしいです.
Hương: Tòa nhà cao này là thư viện. Thư viện cũng mới.
Lan: そのたてものもとしょかんですか.
Lan: Tòa nhà đó cũng là thư viện phải ko?
Hương: いいえ, ちがいます. そのたてものはとしょかんではありません
Hương: Không phải. Tòa nhà đó ko phải là thư viện
Lan: あのたてものはきれいですね. なんのたてものですか.
Lan: Tòa nhà kia đẹp nhỉ! Nó là cái gì ?
Hương: あのきれいなたてものはだいがくのげすとはうすです.
Hương: Tòa nhà đẹp kia là văn phòng của trường đại học.
Lan: なんかいだてですか.
Lan: Bao nhiêu tầng vậy?
Hương: ろっかいだてです.
Hương: 6 tầng.
Lan: きょおしつはどのたてものですか
Lan: Phòng học là tòa nhà nào?
Hương: きょおしつはあのあかいたてものです.
Hương: Phòng học là tòa nhà màu đỏ.
Lan: がくせいはあさどこにいさむか.
Lan: Sinh viên buổi sang có ở đâu ?
Hương: きょおしつにいます.
Hương: Có trong lớp học.
Lan: ごごきょおしつにいますか
Lan: Cả buổi chiều cũng trong lớp phải ko ?
Hương: いいえ, ごごはきょおしつにいません.
Hương: Không, buổi chiều không có trong lớp học.
Lan: ごごはどこにいます.
Lan: Buổi chiều thì ở đâu?
Hương: えつらんしつにいます.
Hương: Trong phòng đọc sách.
Lan: よるはりょおにいますか.
Lan: Buổi tối thì ở đâu ?
Hương: よるはりょおにいます.
Hương: Buổi tối thì ở kí túc xá.
Lan: あそこはにぎやかですね. なんですか.
Lan: Đằng kia nhộn nhịp quá nhỉ ! Có chuyện gì vậy ?
Hương: あそこはアブです. にぎやかなところです.
Hương: Đằng kia là câu lạc bộ. Là một nơi nhộn nhịp.
Lan: いつもだれがいますか.
Lan: Thường xuyên có ai ở đó?
Hương: いつもがくせいがいます.
Hương: Thường là có sinh viên.
Lan: だいがくにがくせいがなんにますか.
Lan: Trong trường đại học có bao nhiêu sinh viên?
Hương: だいがくにがくせいがさんぜんごひゃくにんぐらいいます.
Hương: Trong trường có khoảng 3500 sinh viên.
Lan: そこにはなとくさがたくさなりますね.
Lan: Chỗ đó có nhiều hoa và cỏ nhỉ !
Hương: そこはだいがくのにはです.
Hương: Chỗ đó là sân vườn của trường đại học.
Lan: にわにはなにがありますか.
Lan: Trong sân trường có cái gì ko ?
Hương: にはにはいけがあります. いけのなかにはきれいなきんぎょがたくさにます.
Hương: Trong sân trường có hồ nước. Trong hồ nước có nhiều cá vàng đẹp.
Lan: あのたてものはしょくどおですね.
Lan: Tòa nhà kia là nhà ăn nhỉ !
Hương: ええ, あのたてものはしょくどおです.
Hương: Ừ, tòa nhà kia la nhà ăn.
Lan: あつ, もおしょくじのじかんですね. きょおはいろいろどおもありがとおございました.
Lan: À, đã tới giờ ăn trưa rồi nhỉ ! Hôm nay thật sự cảm ơn bạn rất nhiều.
Hương: いいえ, どおいたしまして.
Hương: Không, không có chi.

単語 Từ vựng

ぜんもん
前門 cổng trường
と しょ かん
図書館 thư viện
ゲストハウス văn phòng
きょう しつ
教 室 lớp học
よる
夜 buổi tối
いけ
池 cái hồ
あんかい
何階 mấy tầng
ところ nơi, chỗ
あな
花 hoa
しょくどう
食堂 nhà ăn
じかん
時間 thời gian
あかい
赤い màu đỏ
その 
その đó
どの nào
います có
りっぱ
立派 tuyệt vời xuất sắc
たてもの
建物 tòa nhà
えつらんしつ phòng đọc sách
あさ
朝 buổi sáng
ご ご
午後 buổi trưa
にわ
庭 sân vườn
もん
門 cái cổng
ろっかい
六階 sáu tầng
なんにん
何人 bao nhiêu người
くさ
草 cỏ
しょくじ
食事 bữa ăn
あたら
新 しい mới
この này
あの kia
きれい đẹp
にぎやか ồn ào nhộn nhịp
これから kể từ bây giờ
たくさん nhiều
いつも lúc nào cũng,luôn luôn
三千五百 3500
ええ ừ
わざわざ đặc biệt
もう đã
だれ ai
あつ à

 

 Hỗ trợ học Hán Tự

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều