Hội thoại “Rủ bạn gái đi xem phim”

Kanji

かぜ: 今日 暇 ですか。
夏子: えええ、どうして ですか。
かぜ: 今日 一緒に 映画を 見ませんか。
夏子: 今日 ですか。
かぜ: はい、今夜 ですけど。
夏子: そうですね。
かぜ: この 映画は 面白くて 楽しくて とても良い 作品ですよ。
夏子: 本当ですか。
かぜ: 勿論です。
夏子: 映画は 何時 ですか。
かぜ: 八時四十分 開園です。
夏子: どこで 見ますか。
かぜ: 池袋で 見ます。
夏子: じゃ、いいですよ。

Kana

かぜ: きょう ひま ですか。
なつこ: えええ、どうして ですか。
かぜ: きょう いっしょに えいがを みませんか。
なつこ: きょうですか。
かぜ: はい、こんや ですけど。
なつこ: そうですか。
かぜ: この えいがは おもしろくて たのしくて、とてもよいさくひんですよ。
なつこ: ほんとうですか。
かぜ: もちろん。
なつこ: えいがは なんじ ですか。
かぜ: はちじよんじゅっぷん かいえんです。
なつこ: どこで みますか。
かぜ: いけぶくろで みます。
なつこ: じゃ、いいですよ。

Romaji

Kaze: Kyou hima desu ka.
Natsuko: Eee, doushite desu ka.
Kaze: Kyou isshoni eiga wo mimasen ka.
Natsuko: Kyou desu ka.
Kaze: Hai, konya desu kedo.
Natsuko: Sou desu ka.
Kaze: Kono eiga wa omoshirokute tanoshikute totemo yoi sakuhin desu.
Natsuko: Hontou desu ka.
Kaze: Mochiron.
Natsuko: Eiga wa nanji desu ka.
Kaze: 8 ji 40 pun kaien desu.
Natsuko: Doko de mimasu ka.
Kaze: Ikebukuro de mimasu.
Natsuko: Jya, ii desu yo.

Tiếng Việt

Kaze: Hôm nay em có rỗi không?
Natsuko: Ừm,,Có chuyện gì thế?
Kaze: Hôm nay chúng ta cùng đi xem phim nhé?
Natsuko: Hôm nay à?
Kaze: Tối nay.
Natsuko: Thế à.
Kaze: Bộ phim này rất hài hước, thú vị và rất đáng xem.
Natsuko: Thật thế à?
Kaze: Đương nhiên.
Natsuko: Mấy giờ thì phim bắt đầu?
Kaze: 8 giờ 40 bắt đầu.
Natsuko: Chúng ta sẽ xem ở đâu.
Kaze: Chúng ta sẽ xem ở Ikebukuro.
Natsuko: Thế thì được.

Từ vựng:

一緒に 「いっしょに」 (isshoni): cùng nhau
見る 「みる」 (miru): xem, nhìn  - động từ nhóm 2
映画 「えいが」 (eiga): phim
作品 「さくひん」 (sakuhin): tác phẩm, sản phẩm
開園 「かいえん」 (kaien): giờ chiếu, giờ bắt đầu buổi biểu diễn.
池袋 「いけぶくろ」 (ikebukuro): 1 phố ở Toukyou.
勿論 「もちろん」 (mochiron): đương nhiên.
ブラピ (burapi) : Brad Pitt 
スワちゃん (suwa-chan) : cách gọi dễ thương dành cho Arnold Schwarzenegger . 
~ちゃん (~chan): cách gọi dễ thương của ~san, thường dùng cho các cô gái.

 

Hỗ trợ học Hán Tự

 

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều