[kanji] Chữ Hán tự: BẢO 保 (phần 3)

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
全危険担 TOÀN NGUY HIỂM ĐẢM BẢO BẢO HIỂM bảo hiểm mọi rủi ro
輸出金融険公社 THÂU XUẤT KIM DUNG BẢO HIỂM CÔNG XÃ Công ty Bảo hiểm và Tài chính xuất khẩu
輸出信用 THÂU XUẤT TÍN DỤNG BẢO HIỂM bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
面責危険(険) DIỆN TRÁCH NGUY HIỂM BẢO HIỂM rủi ro ngoại lệ
バッファ確失敗 XÁC BẢO THẤT BẠI lỗi bộ đệm (vi tính)
抵抗海用船険証券 ĐỂ KHÁNG HẢI DỤNG THUYỀN BẢO HIỂM CHỨNG KHOÁN đơn bảo hiểm chuyến
カナダ環境護法 HOÀN CẢNH BẢO HỘ PHÁP Luật Bảo vệ Môi trường Canada
見返りの担 KIẾN PHẢN ĐẢM BẢO bảo đảm bổ xung
陸岸危険担条件(険) LỤC NGẠN NGUY HIỂM ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM điều khoản từ đến bờ (bảo hiểm)
埠頭管理人管証券 PHỤ ĐẦU QUẢN LÝ NHÂN BẢO QUẢN CHỨNG KHOÁN phiếu lưu kho cầu cảng
全損のみ担 TOÀN TỔN ĐẢM BẢO chỉ khi mất toàn bộ
損害約款(険) TỔN HẠI ƯỚC KHOAN BẢO HIỂM điều khoản tổn thất (bảo hiểm)
船底抵当担金融 THUYỀN ĐỂ ĐỂ ĐƯƠNG ĐẢM BẢO KIM DUNG cho vay cầm tàu
個別的予定険契約 CÁ BIỆT ĐÍCH DỰ ĐỊNH BẢO HIỂM KHẾ,KHIẾT ƯỚC bảo hiểm tạm thời
残り貨物(険) TÀN HÓA VẬT BẢO HIỂM hàng còn lại (bảo hiểm)
子どもの権利護センター TỬ,TÝ QUYỀN LỢI BẢO HỘ Trung tâm Bảo vệ Quyền trẻ em
倉庫間約款(険) THƯƠNG KHỐ GIAN ƯỚC KHOAN BẢO HIỂM điều khoản từ kho đến kho (bảo hiểm)
倉庫委託品担 THƯƠNG KHỐ ỦY THÁC PHẨM ĐẢM BẢO THẢI cho vay cầm hàng lưu kho
有給代理店〔険) HỮU CẤP ĐẠI LÝ ĐIẾM BẢO HIỂM đại lý bồi thường
信用状開設担限度 TÍN DỤNG TRẠNG KHAI THIẾT ĐẢM BẢO HẠN ĐỘ mức tín dụng
弁済代理人〔険) BIỆN,BIỀN TẾ ĐẠI LÝ NHÂN BẢO HIỂM đại lý bồi thường
捕獲拿捕不担約款(険) BỘ,BỔ HOẠCH NÃ BỘ,BỔ BẤT ĐẢM BẢO ƯỚC KHOAN BẢO HIỂM điều khoản miễn bồi thường bắt giữ (bảo hiểm)
船主責任相互 THUYỀN CHỦ,TRÚ TRÁCH NHIỆM TƯƠNG,TƯỚNG HỖ BẢO HIỂM hội bảo vệ và bồi thường
倉庫預託品担 THƯƠNG KHỐ DỰ THÁC PHẨM ĐẢM BẢO THẢI cho vay cầm hàng lưu kho
欠航面責条項(険、用船) KHIẾM HÀNG DIỆN TRÁCH ĐIỀU HẠNG BẢO HIỂM DỤNG THUYỀN điều khoản đứt đoạn (bảo hiểm, thuê tàu)
抵抗海用船契約険証券 ĐỂ KHÁNG HẢI DỤNG THUYỀN KHẾ,KHIẾT ƯỚC BẢO HIỂM CHỨNG KHOÁN đơn bảo hiểm chuyến
ジャーナリスト護委員会 BẢO HỘ ỦY VIÊN HỘI ủy ban Bảo vệ Nhà báo
農業復興・環境 NÔNG NGHIỆP PHỤC HƯNG HOÀN CẢNH BẢO HỘ Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp
お母さん及び子供護委員会 MẪU CẬP TỬ,TÝ CUNG BẢO HỘ ỦY VIÊN HỘI ủy ban bảo vệ bà mẹ và trẻ em
鮮明未詳(積荷)険証券 TIÊN MINH VỊ,MÙI TƯỜNG TÍCH HÀ BẢO HIỂM CHỨNG KHOÁN đơn bảo hiểm bao
国立賃金労働者健康険金庫 QUỐC LẬP NHẪM KIM LAO ĐỘNG GIẢ KIỆN KHANG BẢO HIỂM KIM KHỐ Quỹ Quốc gia Bảo hiểm Y tế cho Người lao động có hưởng lương
同盟罷業一揆暴動不担約款(険) ĐỒNG MINH BÃI NGHIỆP NHẤT QUỸ BẠO,BỘC ĐỘNG BẤT ĐẢM BẢO ƯỚC KHOAN BẢO HIỂM điều khoản miễn bồi thường đình công, bạo động và dân biến (bảo hiểm)
子供の手の届かない所に管してください TỬ,TÝ CUNG THỦ GIỚI SỞ BẢO QUẢN để thuốc ngoài tầm tay trẻ em (ghi trên bao bì hộp thuốc)

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều