[kanji] Chữ Hán tự: BÁO 報 (phần 1)

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
告書 BÁO CÁO THƯ bản báo cáo
酬をきめる BÁO THÙ treo giải
告会 BÁO CÁO HỘI họp báo
BÁO THÙ sự báo thù;thù lao;tiền công
告する BÁO CÁO bẩm;mách;phúc bẩm
道機関 BÁO ĐẠO CƠ,KY QUAN cơ quan thông tấn; cơ quan thông tin
告する BÁO CÁO báo cáo
道する BÁO ĐẠO thông báo
BÁO CÁO báo cáo;sự báo cáo
BÁO ĐẠO sự báo cho biết; sự thông báo;tín
BÁO THƯỜNG sự bồi thường
知する BÁO TRI báo
ずる BÁO báo; thông báo
BÁO TRI thông tin; thông báo
じる BÁO thông báo; báo; báo cho biết
恩する BÁO ÂN trả nghĩa
いる BÁO báo;thưởng; báo đáp; đền đáp
BÁO ÂN báo ân;báo ơn
BÁO báo cáo;sự báo thù
復措置 BÁO PHỤC THỐ TRỊ sự trả thù; sự trả đũa
復射撃 BÁO PHỤC XẠ KÍCH phản xạ
復する BÁO PHỤC báo cừu;hồi báo
BÁO PHỤC báo phục
国する BÁO QUỐC báo quốc
告講演 BÁO CÁO GIẢNG DIỄN thuyết trình
NỘI BÁO Thông báo bí mật; tin nội báo
CẢNH BÁO CƠ,KY máy báo động
CẢNH BÁO sự báo động; sự cảnh báo; báo động; cảnh báo; cảnh giới
TÌNH BÁO NGUYÊN nguồn thông tin
する DỰ BÁO báo;báo trước
機関 ĐIỆP BÁO CƠ,KY QUAN cơ quan tình báo
VÔ,MÔ BÁO THÙ sự miễn trách; sự không phải trả tiền; sự không phải thanh toán
TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cục Thông tin
する DỰ BÁO dự báo
費用 ĐIỆN BÁO PHÍ DỤNG tiền điện báo
ĐIỆP BÁO Thông tin bí mật
処理と自由についての国家委員会 TÌNH BÁO XỬ,XỨ LÝ TỰ DO QUỐC GIA ỦY VIÊN HỘI ủy ban Quốc gia về Tin học và tự do
DỰ BÁO dự báo;sấm truyền;sự dự báo
ĐIỆN BÁO LIỆU phí đánh điện
TÌNH BÁO thông tin; tin tức;tình báo
ĐIỆN BÁO CỤC,CUỘC nơi đánh điện
NGỘ BÁO báo cáo sai; báo cáo nhầm
BI BÁO tin buồn
を見る ĐIỆN BÁO KIẾN xem điện báo
する TƯỜNG BÁO báo cáo tường tận
CẤP BÁO cấp báo
を打つ ĐIỆN BÁO ĐẢ đánh dây thép;đánh điện
TƯỜNG BÁO báo cáo tường tận
LÃNG BÁO tin tức tốt lành
KHOÁI BÁO tin tốt lành; tin vui
ĐIỆN BÁO bức điện; bức điện tín;điện báo
PHÓ BÁO báo tang;cáo phó
ỨNG BÁO nghiệp báo
THỜI BÁO sự báo giờ;sự thông báo kịp thời
は・・・である THÔNG BÁO báo là
NHẬT BÁO báo cáo hàng ngày; báo ra hàng ngày
QUẢNG BÁO giao dịch công chứng
する THÔNG BÁO báo tin;phúc bẩm
KÝ BÁO đã báo cáo; đã báo cho biết
THÔNG BÁO thông báo;tín
TÂN BÁO báo tân
NIÊN BÁO báo cáo hàng năm;niên báo
する PHẢN BÁO báo đáp
QUAN BÁO văn phòng thủ tướng
CÁT BÁO tin vui; tin thắng trận
BẠI BÁO tin thất bại; tin bại trận
HỌC BÁO báo tường của trường
現地 HIỆN ĐỊA BÁO CÁO Báo cáo thực hiện tại hiện trường; báo cáo từ địa phương
火災知機 HỎA TAI BÁO TRI CƠ,KY thiết bị báo cháy
調査 ĐIỀU TRA BÁO CÁO biên bản giám định
海難告書 HẢI NẠN,NAN BÁO CÁO THƯ báo cáo hải nạn
年次 NIÊN THỨ BÁO CÁO sử biên niên
船長 THUYỀN TRƯỜNG,TRƯỢNG BÁO CÁO báo cáo hải sự
豪州道評議会 HÀO CHÂU BÁO ĐẠO BÌNH NGHỊ HỘI Hội đồng Báo chí úc
着船 TRƯỚC THUYỀN BÁO CÁO báo cáo hải sự
口頭 KHẨU ĐẦU BÁO CÁO báo cáo miệng
産業情化推進センター SẢN NGHIỆP TÌNH BÁO HÓA SUY,THÔI TIẾN,TẤN Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp
天気予 THIÊN KHÍ DỰ BÁO dự báo thời tiết
電子情自由法 ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO TỰ DO PHÁP Đạo luật Tự do Thông tin Điện tử
生の情 SINH TÌNH BÁO Thông tin trực tiếp; thông tin thô
支払い告書 CHI PHẤT BÁO CÁO THƯ bản kê chi phí ứng trước
作業日 TÁC NGHIỆP NHẬT BÁO bảng ghi công vịêc hàng ngày
電子情収集分析検索システム ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO THU,THÂU TẬP PHÂN TÍCH KIỂM SÁCH,TÁC Hệ thống thu thập Phân tích và thu hồi dữ liệu điện tử
中央情 TRUNG ƯƠNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cơ quan Tình báo Trung ương
正確に告する CHÍNH XÁC BÁO CÁO bẩm bạch
上司に告する THƯỢNG TƯ,TY BÁO CÁO đệ trình
暗号電 ÁM HIỆU ĐIỆN BÁO điện mật
適切な THÍCH THIẾT BÁO CÁO báo cáo vừa
後で通する HẬU THÔNG BÁO báo sau
国防情 QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cơ quan Tình báo Quốc phòng
国防情センター QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO Trung tâm Thông tin Quốc phòng
善意にいる THIỆN Ý BÁO báo đức
善悪応する THIỆN ÁC ỨNG BÁO báo ứng
秘密通 BÍ MẶT THÔNG BÁO mật tín
文化情 VĂN HÓA TÌNH BÁO TỈNH bộ văn hóa thông tin
豪州取引告分析センター HÀO CHÂU THỦ DẪN BÁO CÁO PHÂN TÍCH Trung tâm Phân tích và Báo cáo giao dịch Úc
政府の情管理委員会 CHÍNH,CHÁNH PHỦ TÌNH BÁO QUẢN LÝ ỦY VIÊN HỘI ban cơ yếu của chính phủ
艙口検査告書 THƯƠNG KHẨU KIỂM TRA BÁO CÁO THƯ biên bản giám định khoang
はっきり通する THÔNG BÁO báo rõ
東アジア戦略 ĐÔNG CHIẾN LƯỢC BÁO CÁO Báo cáo Chiến lược Đông á

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều