[kanji] Chữ Hán tự: CHẤP 執

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
行猶予 CHẤP HÀNH,HÀNG DO DỰ tù treo;việc hoãn thi hành hình phạt; hoãn thi hành hình phạt
行委員会 CHẤP HÀNH,HÀNG ỦY VIÊN HỘI ủy ban chấp hành
行する CHẤP HÀNH,HÀNG thừa hành
CHẤP HÀNH,HÀNG sự chấp hành
CHẤP BÚT việc viết văn; việc chấp bút; sự chấp bút; viết văn; chấp bút
CHẤP TRƯỚC không lúc nào quên;lưu luyến;tham lam
CHẤP TRƯỚC không lúc nào quên;sự dính;sự lưu luyến; lưu luyến
CHẤP QUYỀN quan nhiếp chính; quyền nhiếp chính; quyền chấp chính
CHẤP NIỆM sự gàn dở;sự khăng khăng một mực; khăng khăng một mực
CHẤP TÂM sự mê muội; mê muội
CHẤP cầm lấy;đảm nhiệm; dẫn đầu;nắm giữ
する CỔ CHẤP bướng;bướng bỉnh;cố chấp; khăng khăng; bảo thủ; kiên trì; kiên nhẫn
CỔ CHẤP sự cố chấp; sự cứng đầu cứng cổ; sự bảo thủ; sự kiên trì; cố chấp; cứng đầu; cứng cổ; bảo thủ; kiên trì
最高行責任者 TỐI CAO CHẤP HÀNH,HÀNG TRÁCH NHIỆM GIẢ Giám đốc Điều hành
中央行委員会 TRUNG ƯƠNG CHẤP HÀNH,HÀNG ỦY VIÊN HỘI ban chấp hành trung ương

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều