[kanji] Chữ Hán tự: CHỦ 主 (Phần 2)

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
ĐẢO CHỦ,TRÚ đảo chủ; người chủ của đảo
TANG,TÀNG CHỦ,TRÚ chủ tang;tang chủ
PHÓ CHỦ,TRÚ TỊCH phó chỉ huy
管理 TỰ CHỦ,TRÚ QUẢN LÝ tự quản
DÂN CHỦ,TRÚ ĐẢNG đảng dân chủ
CHỦ,TRÚ NHÂN chồng (của người khác)
独占 ĐỘC CHIẾM,CHIÊM CHỦ,TRÚ NGHĨA tư bản độc quyền
拾い THẬP CHỦ,TRÚ người tìm kiếm
封建 PHONG KIẾN CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa phong kiến; chế độ phong kiến
利他 LỢI THA CHỦ,TRÚ NGHĨA vị tha
特許 ĐẶC HỨA CHỦ,TRÚ người được cấp bằng sáng chế
写実 TẢ THỰC CHỦ,TRÚ NGHĨA thực niệm luận;thực tại luận
買い MÃI CHỦ,TRÚ người mua; bên mua
物質義者 VẬT CHẤT CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ người theo chủ nghĩa duy vật
拝金義者 BÀI KIM CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ người tôn thờ đồng tiền
合理 HỢP LÝ CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa duy lý;duy lý luận
共産 CỘNG SẢN CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa cộng sản
飼い TỰ CHỦ,TRÚ người nuôi các con vật; chủ nuôi
虚無 HƯ VÔ,MÔ CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa hư vô
物質 VẬT CHẤT CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa duy vật
拝金 BÀI KIM CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa tôn thờ đồng tiền
実存 THỰC TỒN CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa sinh tồn
古座 CỔ TỌA CHỦ,TRÚ chủ tài khoản
公式 CÔNG THỨC CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa hình thức
非民 PHI DÂN CHỦ,TRÚ sự phi dân chủ
武断 VŨ,VÕ ĐOÀN,ĐOẠN CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa quân phiệt
懐疑義者 HOÀI NGHI CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ Người theo chủ nghĩa hoài nghi; người đa nghi
官僚 QUAN LIÊU CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa quan liêu
雇用 CỐ DỤNG CHỦ,TRÚ Người chủ (thuê làm)
権威 QUYỀN UY,OAI CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa độc đoán; chủ nghĩa quyền lực
懐疑 HOÀI NGHI CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa hoài nghi; chủ nghĩa nghi ngờ
孤立 CÔ LẬP CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa biệt lập
反戦義者 PHẢN CHIẾN CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ Người yêu hòa bình
便乗義者 TIỆN THỪA CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ Người cơ hội chủ nghĩa
中立 TRUNG LẬP CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa trung lập
社会義経済 XÃ HỘI CHỦ,TRÚ NGHĨA KINH TẾ kinh tế xã hội chủ nghĩa
海坊 HẢI PHƯỜNG CHỦ,TRÚ Quái vật biển; con rùa xanh
権力 QUYỀN LỰC CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa độc đoán; chủ nghĩa quyền lực
愛国 ÁI QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa yêu nước
反戦 PHẢN CHIẾN CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa hòa bình; chủ nghĩa phản chiến
伝統義者 TRUYỀN THỐNG CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ người theo chủ nghĩa truyền thống
雇い CỐ CHỦ,TRÚ chủ lao động; chủ thuê lao động; người sử dụng lao động
社会 XÃ HỘI CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa xã hội;xã hội chủ nghĩa
民族 DÂN TỘC CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa dân tộc
構造 CẤU TẠO,THÁO CHỦ,TRÚ NGHĨA cấu trúc luận; chủ nghĩa cấu trúc
悪魔 ÁC MA CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa tôn thờ ma quỉ
伝統 TRUYỀN THỐNG CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa truyền thống
送り TỐNG CHỦ,TRÚ người gửi
民即 DÂN TỨC CHỦ,TRÚ NGHĨA dân tộc chủ nghĩa
形式 HÌNH THỨC CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa hình thức
人道 NHÂN ĐẠO CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa nhân đạo
軍国 QUÂN QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa quân phiệt
反動義者 PHẢN ĐỘNG CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ kẻ phản động
人本 NHÂN BẢN CHỦ,TRÚ NGHĨA nhân bản chủ nghĩa
用船の代理店 DỤNG THUYỀN CHỦ,TRÚ ĐẠI LÝ ĐIẾM đại lý người thuê tàu
原理義者 NGUYÊN LÝ CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ Người theo trào lưu chính thống
用船 DỤNG THUYỀN CHỦ,TRÚ người thuê tàu
平等 BÌNH ĐĂNG CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa bình đẳng
原理 NGUYÊN LÝ CHỦ,TRÚ NGHĨA Trào lưu chính thống; chủ nghĩa chính thống; chủ nghĩa nguyên lý
享楽 HƯỞNG NHẠC,LẠC CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa hưởng lạc
贈り TẶNG CHỦ,TRÚ người gửi (của một món quà)
自由 TỰ DO CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa tự do;tự do chủ nghĩa
平和 BÌNH HÒA CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa hòa bình
勿れ義の道徳 VẬT CHỦ,TRÚ NGHĨA ĐẠO ĐỨC Chủ nghĩa cấm đoán
資本義社会 TƯ BẢN CHỦ,TRÚ NGHĨA XÃ HỘI xã hội tư bản chủ nghĩa
現実 HIỆN THỰC CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa hiện thực
教条 GIÁO ĐIỀU CHỦ,TRÚ NGHĨA giáo điều
帝国 ĐẾ QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa đế quốc;đế quốc chủ nghĩa
国家 QUỐC GIA CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa dân tộc
勘定 KHÁM ĐỊNH CHỦ,TRÚ chủ tài khoản
資本 TƯ BẢN CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa tư bản;tư bản chủ nghĩa
王政 VƯƠNG CHÍNH,CHÁNH CHỦ,TRÚ NGHĨA bảo hoàng
排他 BÀI THA CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa độc quyền
持ち TRÌ CHỦ,TRÚ người chủ; người sở hữu
唯美 DUY MỸ,MĨ CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa duy mỹ
利己 LỢI KỶ CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa vị kỷ; chủ nghĩa cá nhân
家族の GIA TỘC CHỦ,TRÚ NHÂN gia chủ
立憲君 LẬP HIẾN QUÂN CHỦ,TRÚ CHÍNH,CHÁNH chính trị quân chủ lập hiến
反植民 PHẢN THỰC DÂN CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa phản thực dân
個人店 CÁ NHÂN ĐIẾM CHỦ,TRÚ chủ sở hữu duy nhất
無政府 VÔ,MÔ CHÍNH,CHÁNH PHỦ CHỦ,TRÚ NGHĨA vô chính phủ
反帝国義者 PHẢN ĐẾ QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ Người chống chủ nghĩa đế quốc
直接民 TRỰC TIẾP DÂN CHỦ,TRÚ CHẾ chế độ dân chủ trực tiếp
反帝国 PHẢN ĐẾ QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa chống đế quốc
超現実 SIÊU HIỆN THỰC CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa siêu thực
超国家 SIÊU QUỐC GIA CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa siêu quốc gia
自由民 TỰ DO DÂN CHỦ,TRÚ ĐẢNG đảng dân chủ tự do
朝鮮民義人民共和国 TRIỀU,TRIỆU TIÊN DÂN CHỦ,TRÚ CHỦ,TRÚ NGHĨA NHÂN DÂN CỘNG HÒA QUỐC nước cộng hòa dân chủ nhân dân Triều tiên
生臭坊 SINH XÚ PHƯỜNG CHỦ,TRÚ Thầy tu không tuân theo qui định của đạo Phật (ăn những thức ăn bị cấm)
日和見 NHẬT HÒA KIẾN CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa cơ hội
国際船協会 QUỐC TẾ THUYỀN CHỦ,TRÚ HIỆP HỘI hiệp hội chủ tàu quốc tế
拡張発展 KHUẾCH TRƯƠNG PHÁT TRIỂN CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa bành trướng
レーニン CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa lê-nin
草の根民 THẢO CĂN DÂN CHỦ,TRÚ CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa dân chủ thường dân
マルクス CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa Mác
二大政党 NHỊ ĐẠI CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền
ステベ荷負担 HÀ CHỦ,TRÚ PHỤ ĐẢM miễn phí bốc rỡ
貿易保護 MẬU DỊ,DỊCH BẢO HỘ CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa bảo vệ mậu dịch
独占的買 ĐỘC CHIẾM,CHIÊM ĐÍCH MÃI CHỦ,TRÚ người mua độc quyền
ことなかれ CHỦ,TRÚ NGHĨA nguyên tắc hòa bình bằng mọi giá

 

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều