[kanji] Chữ Hán tự : Chữ ÁP 押

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC

 

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
し黙る ÁP MẶC im bặt;im phắc
し込む ÁP VÀO gán
し寄せる ÁP KÝ bao vây
し売り ÁP MẠI việc bán bằng cách ép buộc, chèo kéo người mua
し問答 ÁP VẤN ĐÁP tranh cãi
ÁP VẦN,VẬN sự gieo vần; gieo vần
し出す ÁP XUẤT nặn
込む ÁP VÀO chen;chèn
し入れ ÁP NHẬP tủ tường
売り ÁP MẠI việc bán bằng cách ép buộc, chèo kéo người mua
し付ける ÁP PHÓ ẩn;áp đặt; áp chế; bắt ép; đổ (trách nhiệm, tội..); bắt…làm gì; ấn…;cưỡng bách;nhấn;nhét
ÁP MẠI việc bán bằng cách ép buộc, chèo kéo người mua
しボタン ÁP khuy bấm
合う ÁP HỢP chen chúc
しのける ÁP chạm;đụng
収する ÁP THU,THÂU tịch thu
しつぶす ÁP chê
ÁP THU,THÂU tịch thu; tước đoạt; sung công; tịch biên; bắt giữ
しつける ÁP chét;kẹp;xiết
分ける ÁP PHÂN lay tỉnh
しかける ÁP vây
入れ ÁP NHẬP tủ tường
さえる ÁP giữ;nắm bắt;nắm được; bắt giữ
ÁP NHẬP tủ tường
ÁP ẩn; đẩy;ấn; nhấn; bấm;dí;đóng (dấu);mặc dù; bất kể;xô;xô đẩy;xúi
NIỆM ÁP Sự nhắc nhở
HẬU ÁP sự đẩy từ đằng sau; sự đẩy sau;sự hỗ trợ; sự ủng hộ
TRUNG ÁP Chiến thắng khi trận đấu còn chưa kết thúc
し車 THỦ ÁP XA xe cút kít; xe đẩy
THỦ ÁP sự đẩy bằng tay
差しさえる SAI ÁP tịch thâu;tịch thu
印を ẤN ÁP đóng dấu
病気をして行く BỆNH,BỊNH KHÍ ÁP HÀNH,HÀNG vẫn đi bất chấp bệnh tật
ベルを ÁP bấm chuông
めじろ ÁP xô đẩy; chen lấn; tranh giành
商品の差 THƯƠNG PHẨM SAI ÁP sai áp hàng

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều