Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
党員 | ĐẢNG VIÊN | đảng viên |
党勢 | ĐẢNG THẾ | sức mạnh của Đảng; thế lực Đảng |
党務 | ĐẢNG VỤ | nhiệm vụ Đảng giao |
党則 | ĐẢNG TẮC | quy tắc Đảng |
党首 | ĐẢNG THỦ | thủ lĩnh của đảng; chủ tịch đảng |
党利 | ĐẢNG LỢI | lợi ích của Đảng |
党閥 | ĐẢNG PHIỆT | Đảng phái; bè cánh |
党内 | ĐẢNG NỘI | nội bộ Đảng |
党費 | ĐẢNG PHÍ | đảng phí |
党人 | ĐẢNG NHÂN | đảng viên |
党議 | ĐẢNG NGHỊ | họp Đảng |
党争 | ĐẢNG TRANH | Đảng phái; bè cánh |
党規 | ĐẢNG QUY | quy tắc Đảng |
党の学習 | ĐẢNG HỌC TẬP | đảng khoá |
党籍 | ĐẢNG TỊCH | Đảng tịch |
党の中央委員会 | ĐẢNG TRUNG ƯƠNG ỦY VIÊN HỘI | ủy ban chấp hành trung ương đảng |
党略 | ĐẢNG LƯỢC | chiến lược của Đảng |
党 | ĐẢNG | Đảng (chính trị) |
党派心 | ĐẢNG PHÁI TÂM | Tư tưởng bè phái |
党派 | ĐẢNG PHÁI | đảng phái |
党弊 | ĐẢNG TỆ | tệ nạn trong Đảng; sự xấu xa của Đảng |
党委員会委員長 | ĐẢNG ỦY VIÊN HỘI ỦY VIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG | bí thư thành ủy |
党大会 | ĐẢNG ĐẠI HỘI | hội nghị Đảng |
一党制 | NHẤT ĐẢNG CHẾ | chế độ một đảng |
入党する | NHẬP ĐẢNG | vào đảng |
入党 | NHẬP ĐẢNG | sự gia nhập một Đảng; sự vào Đảng; sự trở thành Đảng viên |
残党 | TÀN ĐẢNG | dư đảng |
野党 | DÃ ĐẢNG | đảng phản đối |
政党 | CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG | chính đảng;đảng |
郎党 | LANG ĐẢNG | lão bộc; quản gia; người hầu cận; người tùy tùng; đầy tớ |
挙党 | CỬ ĐẢNG | một đảng thống nhất; tập thể đoàn kết; đảng đoàn kết |
超党派 | SIÊU ĐẢNG PHÁI | sự không đảng phái |
徒党 | ĐỒ ĐẢNG | đảng phái; bè đảng |
解党 | GIẢI ĐẢNG | sự giải thể của một đảng phái; giải tán đảng; giải thể đảng |
多党制 | ĐA ĐẢNG CHẾ | chế độ đa đảng |
脱党する | THOÁT ĐẢNG | ly khai |
粛党する | TÚC ĐẢNG | chỉnh lý đảng |
与党 | DỮ,DỰ ĐẢNG | Đảng cầm quyền |
粛党 | TÚC ĐẢNG | sự chỉnh lý đảng |
社会党 | XÃ HỘI ĐẢNG | đảng xã hội |
民主党全国委員会 | DÂN CHỦ,TRÚ ĐẢNG TOÀN QUỐC ỦY VIÊN HỘI | ủy ban Quốc gia Dân chủ |
民主党 | DÂN CHỦ,TRÚ ĐẢNG | đảng dân chủ |
新政党 | TÂN CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG | tân đảng |
自由党 | TỰ DO ĐẢNG | đảng tự do |
反対党 | PHẢN ĐỐI ĐẢNG | đảng đối lập |
保守党 | BẢO THỦ ĐẢNG | đảng bảo thủ |
自民党 | TỰ DÂN ĐẢNG | đảng tự do dân chủ |
労働党中央委員会 | LAO ĐỘNG ĐẢNG TRUNG ƯƠNG ỦY VIÊN HỘI | ủy ban trung ương đảng lao động |
労働党 | LAO ĐỘNG ĐẢNG | đảng lao động |
共産党 | CỘNG SẢN ĐẢNG | đảng cộng sản |
共和党 | CỘNG HÒA ĐẢNG | đảng cộng hòa |
全国民党 | TOÀN QUỐC DÂN ĐẢNG | Đảng Nhân dân |
反政府党 | PHẢN CHÍNH,CHÁNH PHỦ ĐẢNG | đảng đối lập |
二大政党制 | NHỊ ĐẠI CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG CHẾ | Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền |
二大政党主義 | NHỊ ĐẠI CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG CHỦ,TRÚ NGHĨA | Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền |
不偏不党 | BẤT THIÊN BẤT ĐẢNG | không thiên vị; vô tư;sự không thiên vị; sự vô tư |
民主社会党 | DÂN CHỦ,TRÚ XÃ HỘI ĐẢNG | đảng xã hội chủ nghĩa;đảng xã hội dân chủ |
自由民主党 | TỰ DO DÂN CHỦ,TRÚ ĐẢNG | đảng dân chủ tự do |
全人民会議党 | TOÀN NHÂN DÂN HỘI NGHỊ ĐẢNG | Hội nghị toàn dân |