Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
恵む | HUỆ | cứu trợ; ban cho |
恵みを与える | HUỆ DỮ,DỰ | ban phúc |
恵まれる | HUỆ | được ban cho |
知恵者 | TRI HUỆ GIẢ | nhà thông thái |
恩恵 | ÂN HUỆ | ân huệ; lợi ích; lợi;ơn huệ |
知恵 | TRI HUỆ | sự thông tuệ;trí tuệ |
天恵 | THIÊN HUỆ | lộc của trời; quà tặng của tự nhiên |
互恵通商協定 | HỖ HUỆ THÔNG THƯƠNG HIỆP ĐỊNH | hiệp định mua bán hai chiều |
特恵関税率 | ĐẶC HUỆ QUAN THUẾ XUẤT | suất thuế ưu đãi |
互恵貿易 | HỖ HUỆ MẬU DỊ,DỊCH | buôn bán hai chiều |
特恵付買 | ĐẶC HUỆ PHÓ MÃI | quyền chọn mua |
互恵 | HỖ HUỆ | sự tương trợ lẫn nhau giữa hai quốc gia; việc giành cho nhau những đặc quyền |
特恵 | ĐẶC HUỆ | ân huệ đặc biệt;đặc huệ |
最恵国約款 | TỐI HUỆ QUỐC ƯỚC KHOAN | điều khoản nước ưu đãi nhất |
最恵国待遇 | TỐI HUỆ QUỐC ĐÃI NGỘ | chế độ nước ưu đãi nhất |
慈恵 | TỪ HUỆ | lòng từ bi và tình thương yêu |
猿知恵 | VIÊN TRI HUỆ | sự khôn vặt; sự láu lỉnh |
浅知恵 | THIỂN TRI HUỆ | Suy nghĩ nông cạn |
最特恵国制度 | TỐI ĐẶC HUỆ QUỐC CHẾ ĐỘ | chế độ nước ưu đãi nhất |
無条件特恵国待遇 | VÔ,MÔ ĐIỀU KIỆN ĐẶC HUỆ QUỐC ĐÃI NGỘ | chế độ nước ưu đãi nhất không điều kiện |
条件付特恵国待遇 | ĐIỀU KIỆN PHÓ ĐẶC HUỆ QUỐC ĐÃI NGỘ | chế độ nước ưu đãi nhất có điều kiện |