[kanji] Chữ Hán tự : QUỐC 国 (phần 1)

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
際貿易促進委員会 QUỐC TẾ MẬU DỊ,DỊCH XÚC TIẾN,TẤN ỦY VIÊN HỘI ủy ban xúc tiến mậu dịch quốc tế
際決済銀行 QUỐC TẾ QUYẾT TẾ NGÂN HÀNH,HÀNG Ngân hàng Thanh toán Quốc tế
際協定 QUỐC TẾ HIỆP ĐỊNH hiệp định quốc tế
防部 QUỐC PHÒNG BỘ bộ quốc phòng
QUỐC TẶC quốc tặc; kẻ thù của quốc gia; kẻ phản bội quốc gia
QUỐC CẤM quốc cấm
QUỐC HỮU quốc hữu; sở hữu quốc gia
家元首 QUỐC GIA NGUYÊN THỦ nguyên thủ quốc gia
土監視局 QUỐC THỔ GIÁM THỊ CỤC,CUỘC Ban chỉ đạo giám sát mặt đất
QUỐC LỰC sức mạnh của quốc gia; tiềm lực của quốc gia; sức mạnh
会常任委員会 QUỐC HỘI THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI Ủy ban thường vụ quốc hội
際貿易 QUỐC TẾ MẬU DỊ,DỊCH buôn bán quốc tế
際決済 QUỐC TẾ QUYẾT TẾ thanh toán quốc tế
際化 QUỐC TẾ HÓA quốc tế hoá
防総省 QUỐC PHÒNG TỔNG TỈNH Bộ Quốc phòng
QUỐC PHÍ quốc dụng;quốc phí; chi phí của quốc gia
産品 QUỐC SẢN PHẨM hàng nội;hàng trong nước;nội hóa;quốc sản
QUỐC KỲ quốc kỳ
家人口家族計画委員会 QUỐC GIA NHÂN KHẨU GIA TỘC KẾ HỌA ỦY VIÊN HỘI ủy ban quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình
土の上に QUỐC THỔ THƯỢNG trên đất nước
内運輸 QUỐC NỘI VẬN THÂU chuyên chở nội địa
会を解散する QUỐC HỘI GIẢI TÁN giải tán quốc hội
際語 QUỐC TẾ NGỮ quốc tế ngữ
際標準品目表 QUỐC TẾ TIÊU CHUẨN PHẨM MỤC BIỂU danh mục hàng hóa tiêu chuẩn quốc tế
際労働祭 QUỐC TẾ LAO ĐỘNG TẾ ngày lao động quốc tế
防省 QUỐC PHÒNG TỈNH bộ quốc phòng
QUỐC NGỮ quốc âm;quốc ngữ; tiếng; thứ tiếng
QUỐC SẢN sự sản xuất trong nước
QUỐC GIÁO quốc giáo
家予算 QUỐC GIA DỰ TOÁN ngân sách nhà nước
QUỐC THỔ đất đai;đất nước;lãnh thổ quốc gia; lãnh thổ;non nước;non sông;nước non;sơn hà;sông núi
内通貨 QUỐC NỘI THÔNG HÓA bản tệ;đồng tiền trong nước
QUỐC HỘI quốc hội
QUỐC ĐIỆN xe điện do đường sắt nhà nước kinh doanh
際見本市展覧会協会 QUỐC TẾ KIẾN BẢN THỊ TRIỂN LÃM HỘI HIỆP HỘI hiệp hội hội chợ và triễn lãm quốc tế
際条約 QUỐC TẾ ĐIỀU ƯỚC điều ước quốc tế
際労働歌 QUỐC TẾ LAO ĐỘNG CA quốc tế ca
防情報局 QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cơ quan Tình báo Quốc phòng
製品 QUỐC CHẾ PHẨM hàng nội hóa
QUỐC TỶ,TỈ quốc tỷ; con dấu của nước nhà
慶節 QUỐC KHÁNH TIẾT ngày lễ quốc khánh; lễ quốc khánh
家主義 QUỐC GIA CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa dân tộc
営農場 QUỐC DOANH,DINH NÔNG TRƯỜNG nông trường quốc doanh
内輸送 QUỐC NỘI THÂU TỐNG chuyên chở quá cảnh
交正常化 QUỐC GIAO CHÍNH THƯỜNG HÓA bình thường hóa quan hệ
QUỐC NẠN,NAN quốc nạn
際見本市 QUỐC TẾ KIẾN BẢN THỊ hội chợ quốc tế
際援助委員会 QUỐC TẾ VIÊN,VIỆN TRỢ ỦY VIÊN HỘI ủy ban Hợp tác Phát triển
際共同組合同盟 QUỐC TẾ CỘNG ĐỒNG TỔ HỢP ĐỒNG MINH liên hiệp hợp tác xã quốc tế
防情報センター QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO Trung tâm Thông tin Quốc phòng
QUỐC TÀNG quốc tang
QUỐC VƯƠNG quốc vương; vua
QUỐC KHỐ kho bạc nhà nước; quốc khố
家を建設する QUỐC GIA KIẾN THIẾT hưng quốc;xây dựng đất nước
営貿易 QUỐC DOANH,DINH MẬU DỊ,DỊCH buôn bán của nhà nước
内航海 QUỐC NỘI HÀNG HẢI chạy tàu đường sông
交断絶 QUỐC GIAO ĐOÀN,ĐOẠN TUYỆT sự cắt đứt quan hệ ngoại giao; cắt đứt quan hệ ngoại giao
際電気通信基礎技術研究所 QUỐC TẾ ĐIỆN KHÍ THÔNG TÍN CƠ SỞ KỸ THUẬT NGHIÊN CỨU SỞ Viện Nghiên cứu Viễn thông tiên tiến quốc tế
際見市連合 QUỐC TẾ KIẾN THỊ LIÊN HỢP liên đoàn hội chợ quốc tế
際投資銀行 QUỐC TẾ ĐẦU TƯ NGÂN HÀNH,HÀNG ngân hàng đầu tư quốc tế
際公法 QUỐC TẾ CÔNG PHÁP công pháp quốc tế;công trái
QUỐC PHÒNG quốc phòng; sự quốc phòng
QUỐC TỊCH quốc tịch
QUỐC PHÁP luật quốc gia;quốc pháp
QUỐC PHÚ sự giàu có của quốc gia; giàu có
QUỐC GIA nước nhà;quốc gia
営商業 QUỐC DOANH,DINH THƯƠNG NGHIỆP buôn bán quốc doanh
内線 QUỐC NỘI TUYẾN chuyến bay quốc nội; tuyến bay nội địa; đường bay nội địa
交回復 QUỐC GIAO HỒI PHỤC sự phục hồi quan hệ ngoại giao; phục hồi quan hệ ngoại giao; nối lại quan hệ ngoại giao
際開発省 QUỐC TẾ KHAI PHÁT TỈNH Cục Phát triển Quốc tế
際船主協会 QUỐC TẾ THUYỀN CHỦ,TRÚ HIỆP HỘI hiệp hội chủ tàu quốc tế
際情勢 QUỐC TẾ TÌNH THẾ tình hình quốc tế
際債務収支 QUỐC TẾ TRÁI VỤ THU,THÂU CHI cán cân vay nợ quốc tế
QUỐC THIẾT đường sắt nhà nước; đường sắt quốc gia
QUỐC SÁCH quốc sách
民総生産 QUỐC DÂN TỔNG SINH SẢN tổng sản phẩm quốc dân; GDP;tổng sản phẩm quốc nội; GDP
家銀行 QUỐC GIA NGÂN HÀNH,HÀNG ngân hàng nhà nước; ngân hàng quốc gia
QUỐC BẢO quốc bảo; kho báu của quốc gia
QUỐC DOANH,DINH quốc doanh; nhà nước
内港 QUỐC NỘI CẢNG cảng nội địa
QUỐC GIAO bang giao;quan hệ ngoại giao
際開発庁 QUỐC TẾ KHAI PHÁT SẢNH Cục Phát triển Quốc tế
際線 QUỐC TẾ TUYẾN tuyến bay nước ngoài; đường bay quốc tế
際復興開発銀行 QUỐC TẾ PHỤC HƯNG KHAI PHÁT NGÂN HÀNH,HÀNG ngân hàng quốc tế khôi phục và phát triển
際価格 QUỐC TẾ GIÁ CÁCH giá quốc tê
QUỐC ĐẠO đường quốc lộ; quốc lộ
QUỐC CHƯƠNG quốc huy
民経済 QUỐC DÂN KINH TẾ kinh tế quốc dân
家評議会 QUỐC GIA BÌNH NGHỊ HỘI hội đồng nhà nước
QUỐC TỰ chữ quốc ngữ; chữ Hán do người Nhật tạo ra
QUỐC DANH tên quốc gia; tên nước
内手形 QUỐC NỘI THỦ HÌNH hối phiếu trong nước
QUỐC SỰ quốc sự
際開発局 QUỐC TẾ KHAI PHÁT CỤC,CUỘC Cơ quan Phát triển Quốc tế
際経済商学学生協会 QUỐC TẾ KINH TẾ THƯƠNG HỌC HỌC SINH HIỆP HỘI Hiệp hội Sinh viên Khoa học Kinh tế và Thương mại Quốc tế
際市場価格 QUỐC TẾ THỊ TRƯỜNG GIÁ CÁCH giá quốc tê;giá thị trường quốc tế
際会計検定 QUỐC TẾ HỘI KẾ KIỂM ĐỊNH Kiểm tra Nghiệp vụ kế toán và phương pháp ghi sổ đối với Liên lạc Quốc tế
連貿易開発会議 QUỐC LIÊN MẬU DỊ,DỊCH KHAI PHÁT HỘI NGHỊ hội nghị Liên hiệp quốc về buôn bán và phát triển
立賃金労働者健康保険金庫 QUỐC LẬP NHẪM KIM LAO ĐỘNG GIẢ KIỆN KHANG BẢO HIỂM KIM KHỐ Quỹ Quốc gia Bảo hiểm Y tế cho Người lao động có hưởng lương
民生活 QUỐC DÂN SINH HOẠT dân sinh

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều