Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
多国間条約 | ĐA QUỐC GIAN ĐIỀU ƯỚC | điều ước nhiều bên |
入国査証 | NHẬP QUỐC TRA CHỨNG | sự chứng nhận nhập cảnh, thị thực, visa |
二国間協定 | NHỊ QUỐC GIAN HIỆP ĐỊNH | hiệp định hai bên |
万国郵便連合 | VẠN QUỐC BƯU TIỆN LIÊN HỢP | Hiệp hội bưu chính quốc tế |
自国語 | TỰ QUỐC NGỮ | tiếng mẹ đẻ |
祖国を裏切りする | TỔ QUỐC LÝ THIẾT | mại quốc |
帝国主義 | ĐẾ QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa đế quốc;đế quốc chủ nghĩa |
多国間協定 | ĐA QUỐC GIAN HIỆP ĐỊNH | hiệp định nhiều bên |
売国奴 | MẠI QUỐC NÔ | kẻ bán nước |
入国する | NHẬP QUỐC | nhập cảnh |
万国旗 | VẠN QUỐC KỲ | quốc kỳ các nước |
軍国主義 | QUÂN QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa quân phiệt |
自国態度 | TỰ QUỐC THÁI ĐỘ | chế độ đãi ngộ quốc gia |
祖国への反逆 | TỔ QUỐC PHẢN NGHỊCH | phản quốc |
帝国 | ĐẾ QUỐC | đế quốc |
外国貿易禁止 | NGOẠI QUỐC MẬU DỊ,DỊCH CẤM CHỈ | bế quan |
売国 | MẠI QUỐC | bán nước;sự bán nước |
四国 | TỨ QUỐC | sikoku; Shikoku |
入国 | NHẬP QUỐC | sự nhập cảnh |
超大国 | SIÊU ĐẠI QUỐC | quốc gia lớn; đông dân |
最恵国待遇 | TỐI HUỆ QUỐC ĐÃI NGỘ | chế độ nước ưu đãi nhất |
工業国 | CÔNG NGHIỆP QUỐC | nước công nghiệp |
同盟国 | ĐỒNG MINH QUỐC | nước đồng minh |
先進国 | TIÊN TIẾN,TẤN QUỐC | nước tiên tiến |
島嶼国家連合 | ĐẢO TỰ QUỐC GIA LIÊN HỢP | Liên minh các Quốc Đảo nhỏ |
債権国 | TRÁI QUYỀN QUỐC | nước chủ nợ |
臨時国会 | LÂM THỜI QUỐC HỘI | quốc hội lâm thời |
債務国 | TRÁI VỤ QUỐC | nước vay nợ |
豪州国立大学 | HÀO CHÂU QUỐC LẬP ĐẠI HỌC | Trường Đại học Quốc gia úc |
新興国 | TÂN HƯNG QUỐC | các nước đang phát triển |
反帝国主義者 | PHẢN ĐẾ QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ | Người chống chủ nghĩa đế quốc |
敵性国家 | ĐỊCH TÍNH,TÁNH QUỐC GIA | Dân tộc thù địch |
反帝国主義 | PHẢN ĐẾ QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa chống đế quốc |
わが国 | QUỐC | đất nước chúng ta |
調印国 | ĐIỀU ẤN QUỐC | nước ký kết |
密入国する | MẶT NHẬP QUỐC | vượt biên trái phép vào một quốc gia |
友好国 | HỮU HIẾU,HẢO QUỐC | hữu bang |
共和国 | CỘNG HÒA QUỐC | nước cộng hòa |
長期国債 | TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ QUỐC TRÁI | quốc trái dài hạn |
欧州国際学校協議会 | ÂU CHÂU QUỐC TẾ HỌC HIỆU,GIÁO HIỆP NGHỊ HỘI | Hiệp hội các trường quốc tế Châu Âu |
密入国 | MẶT NHẬP QUỐC | sự vượt biên trái phép vào một quốc gia |
敗戦国 | BẠI CHIẾN QUỐC | nước thua trận |
後進国 | HẬU TIẾN,TẤN QUỐC | Nước chậm phát triển; nước thuộc thế giới thứ ba; nước lạc hậu |
人間国宝 | NHÂN GIAN QUỐC BẢO | Nhân tài; tài sản sống của quốc gia |
パリ国立銀行 | QUỐC LẬP NGÂN HÀNH,HÀNG | Ngân hàng Quốc gia Paris |
好戦国 | HIẾU,HẢO CHIẾN QUỐC | Dân tộc thiện chiến; dân tộc hiếu chiến; nước hiếu chiến |
交戦国 | GIAO CHIẾN QUỐC | những bên tham chiến; nước tham chiến; các bên tham chiến |
独立国家共同体 | ĐỘC LẬP QUỐC GIA CỘNG ĐỒNG THỂ | Khối Thịnh vượng chung của các Quốc gia độc lập |
遠い国 | VIỄN QUỐC | xa xứ |
条約国 | ĐIỀU ƯỚC QUỐC | những nước ký hiệp ước |
政府国境委員会 | CHÍNH,CHÁNH PHỦ QUỐC CẢNH ỦY VIÊN HỘI | ban biên giới của chính phủ |
二重国籍 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUỐC TỊCH | hai quốc tịch |
途上国 | ĐỒ THƯỢNG QUỐC | nước đang phát triển |
福祉国家 | PHÚC CHỈ QUỐC GIA | nhà nước mà ở đó việc phúc lợi được phát triển mạnh và do nhà nước thực hiện |
農業国 | NÔNG NGHIỆP QUỐC | Nước nông nghiệp |
戦略国際問題研究所 | CHIẾN LƯỢC QUỐC TẾ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU SỞ | Trung tâm Nghiên cứu Chiến lược và Quốc tế |
出入国地点 | XUẤT NHẬP QUỐC ĐỊA ĐIỂM | Cửa khẩu |
輸出国 | THÂU XUẤT QUỐC | nước xuất khẩu |
戦敗国 | CHIẾN BẠI QUỐC | nước thua trận |
出入国ビザー | XUẤT NHẬP QUỐC | thị thực xuất nhập cảnh |
輸入国 | THÂU NHẬP QUỐC | nước nhập khẩu |
民主国 | DÂN CHỦ,TRÚ QUỐC | nước dân chủ |
戦勝国 | CHIẾN THẮNG QUỐC | nước thắng trận |
回教国 | HỒI GIÁO QUỐC | nước hồi giáo |
最恵国約款 | TỐI HUỆ QUỐC ƯỚC KHOAN | điều khoản nước ưu đãi nhất |
我が国 | NGÃ QUỐC | đất nước chúng ta; đất nước chúng tôi;nước ta;tệ quốc |
内陸国 | NỘI LỤC QUỐC | Đất nước nằm sâu trong lục địa, không có đường bờ biển |
中立国 | TRUNG LẬP QUỐC | nước trung lập |
中小諸国家 | TRUNG TIỂU CHƯ QUỐC GIA | các dân tộc vừa và nhỏ |
愛情に国境はない | ÁI TÌNH QUỐC CẢNH | Tình yêu không biên giới. |
在日米国商工会議所 | TẠI NHẬT MỄ QUỐC THƯƠNG CÔNG HỘI NGHỊ SỞ | Phòng Thương mại Mỹ tại Nhật Bản |
統一的国家管理 | THỐNG NHẤT ĐÍCH QUỐC GIA QUẢN LÝ | Quản lý nhà nước thống nhất |
仕向け国 | SĨ,SỸ HƯỚNG QUỐC | nước hàng đến |
お伽の国 | GIÀ QUỐC | cảnh tiên; tiên giới; chốn thần tiên |
東欧諸国 | ĐÔNG ÂU CHƯ QUỐC | các nước Đông Âu |
全途上国 | TOÀN ĐỒ THƯỢNG QUỐC | các nước phát triển |
東亜諸国 | ĐÔNG Á CHƯ QUỐC | các nước Đông Á |
北欧諸国 | BẮC ÂU CHƯ QUỐC | các nước Bắc Âu; các nước Scăngđivani |
滞留外国人 | TRỄ LƯU NGOẠI QUỐC NHÂN | ngoại kiều |
抗米九国闘争 | KHÁNG MỄ CỬU QUỐC ĐẤU TRANH | Kháng chiến chống Mỹ cứu nước |
常夏の国 | THƯỜNG HẠ QUỐC | nước luôn có mùa hè |
カナダ国際開発庁 | QUỐC TẾ KHAI PHÁT SẢNH | Cơ quan Phát triển Quốc tế Canada; Cục Phát triển Quốc tế Canada |
カナダ国際協力評議会 | QUỐC TẾ HIỆP LỰC BÌNH NGHỊ HỘI | Hội đồng Hợp tác Quốc tế Canada |
最特恵国制度 | TỐI ĐẶC HUỆ QUỐC CHẾ ĐỘ | chế độ nước ưu đãi nhất |
民主党全国委員会 | DÂN CHỦ,TRÚ ĐẢNG TOÀN QUỐC ỦY VIÊN HỘI | ủy ban Quốc gia Dân chủ |
日本・中国友好協会 | NHẬT BẢN TRUNG QUỐC HỮU HIẾU,HẢO HIỆP HỘI | hội Nhật Trung hữu nghị |
アブダビ国営石油会社 | QUỐC DOANH,DINH THẠCH DU HỘI XÃ | Công ty Dầu Quốc gia Abu Dhabi |
社団法人国際日本語普及協会 | XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN QUỐC TẾ NHẬT BẢN NGỮ PHỔ CẬP HIỆP HỘI | Hiệp hội Dạy Tiếng Nhật |
日出ずる国 | NHẬT XUẤT QUỐC | đất nước Mặt trời mọc |
アフリカ国内オリンピック委員会連合 | QUỐC NỘI ỦY VIÊN HỘI LIÊN HỢP | liên hiệp các ủy ban Olympic quốc gia của Châu Phi |
石油輸出国機構 | THẠCH DU THÂU XUẤT QUỐC CƠ,KY CẤU | hội các nước xuất khẩu dầu |
ローマ帝国 | ĐẾ QUỐC | đế quốc La Mã |
開発途上国 | KHAI PHÁT ĐỒ THƯỢNG QUỐC | nước đang phát triển |
発展途上国 | PHÁT TRIỂN ĐỒ THƯỢNG QUỐC | các nước đang phát triển |
歩行者天国 | BỘ HÀNH,HÀNG GIẢ THIÊN QUỐC | phố dành cho người đi bộ |
南阿共和国 | NAM A,Á CỘNG HÒA QUỐC | Nước cộng hòa Nam Phi |
冬季五輪国際競技連盟連合 | ĐÔNG QUÝ NGŨ LUÂN QUỐC TẾ CẠNH KỸ LIÊN MINH LIÊN HỢP | Hiệp hội Liên đoàn Thể thao Thế vận hội Mùa đông Quốc tế |
民主共和国 | DÂN CHỦ,TRÚ CỘNG HÒA QUỐC | nước cộng hòa dân chủ;nước dân chủ cộng hòa |
アラブ首長国連邦 | THỦ TRƯỜNG,TRƯỢNG QUỐC LIÊN BANG | các tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất |
ベトナム祖国戦線 | TỔ QUỐC CHIẾN TUYẾN | mặt trận Tổ quốc Việt Nam |