[kanji] Chữ Hán tự: THƯƠNG 傷

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
付ける THƯƠNG PHÓ làm cho ai bị thương; làm cho ai đau đớn; làm hỏng; làm trầy xước; gây tổn hại
付く THƯƠNG PHÓ bị thương; bị đau đớn; bị hỏng; bị trầy xước
を包帯する THƯƠNG BAO ĐỚI,ĐÁI rịt thuốc
をさせる THƯƠNG làm bị thương
める THƯƠNG gây thương tích; làm tổn thương
THƯƠNG bị thương tích; thương tổn
THƯƠNG TÍCH vết sẹo; vết thẹo; sẹo; thẹo;vết thương
つける THƯƠNG làm tổn thương;phương hại
THƯƠNG DƯỢC thuốc xoa vết thương; thuốc chữa vết thương; thuốc bôi vết thương
が痛む THƯƠNG THỐNG xót thương
THƯƠNG NGÂN vết thương
THƯƠNG vết thương; vết xước; vết sẹo; thương tích; thương tật
THƯƠNG NGÂN vết sẹo; vết thẹo; sẹo; thẹo
THƯƠNG VẬT sản phẩm có tỳ vết; sản phẩm lỗi; sản phẩm không đạt yêu cầu
THƯƠNG TÂM đau thương;thương tình
害保険 THƯƠNG HẠI BẢO HIỂM bảo hiểm thiệt hại
THƯƠNG HẠI thương hại;vết thương
THƯƠNG KHẨU miệng vết thương; vết thương
THƯƠNG BINH thương binh
TỬ THƯƠNG GIẢ người bị tử thương
NHẬN THƯƠNG sự đổ máu; sự chém giết
ĐAO THƯƠNG vết thương do gươm chém
TRỌNG,TRÙNG THƯƠNG trọng thương;vết thương nặng
ĐÔNG THƯƠNG GIẢ người bị tê buốt; người bị tê cóng
KHINH THƯƠNG vết thương nhẹ; thương nhẹ
ĐÔNG THƯƠNG cước vì lạnh;vết ngứa vì lạnh; rộp vì lạnh; cước (chân, tay)
PHỤ THƯƠNG GIẢ người bị thương
保険 TỔN THƯƠNG BẢO HIỂM bảo hiểm gãy vỡ
NỘI THƯƠNG Vết thương bên trong
する PHỤ THƯƠNG làm bị thương
TOẢ THƯƠNG vết thâm tím; vết bầm tím
CÔNG THƯƠNG Vết thương do nghề nghiệp; thương trong khi làm nhiệm vụ
PHỤ THƯƠNG việc bị thương
CẢM THƯƠNG cảm thương
BI THƯƠNG bi thương;Sự đau buồn; sự bi thường
する TRUNG THƯƠNG gièm pha;gièm xiểm
VI THƯƠNG vết thương nhẹ
TRUNG THƯƠNG lời phỉ báng; sự phỉ báng
PHÁ THƯƠNG PHONG bệnh uốn ván
NGOẠI THƯƠNG chấn thương
SINH THƯƠNG Vết thương còn mới
AI THƯƠNG Buồn rầu; sự đau buồn;thương tích
指数 NHIỆT THƯƠNG CHỈ SỐ Chỉ số cháy
GIẢO THƯƠNG vết cắn; cắn; châm
NHIỆT THƯƠNG vết bỏng
HỎA THƯƠNG bị bỏng;bị phỏng;bỏng;phỏng
沙汰 NHẬN THƯƠNG SA,SÁ THÁI,THẢI sự đổ máu; sự chém giết
擦過 SÁT QUÁ THƯƠNG vết trầy xước
擦りする SÁT THƯƠNG cào; làm trầy xước; sượt qua
擦り SÁT THƯƠNG bị trầy da;bị xước da;trầy;vết trầy xước; vết cọ xát
打撲 ĐẢ PHÁC,BẠC THƯƠNG vết thâm tím
致命 TRI MỆNH THƯƠNG vết thương chí mạng; vết thương gây chết người
脳挫 NÃO TOẢ THƯƠNG sự giập xương não
ご愁様でございます SẦU THƯƠNG DẠNG Xin thành thật chia buồn
刺し THÍCH,THỨ THƯƠNG vết thương do bị đâm
戦争の CHIẾN TRANH THƯƠNG NGÂN vết thương chiến tranh
脳の損 NÃO TỔN THƯƠNG sự tổn thương não
社会福祉病兵労働省 XÃ HỘI PHÚC CHỈ THƯƠNG BỆNH,BỊNH BINH LAO ĐỘNG TỈNH Bộ lao động thương binh xã hội

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều