Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
常習 | THƯỜNG TẬP | thói quen thông thường; tập quán; tục lệ |
常任委員会 | THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI | ban thường vụ;ủy ban thường trực |
常緑樹林 | THƯỜNG LỤC THỤ LÂM | rừng thường xanh |
常任委員会 | THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI | ủy ban thường trực |
常緑 | THƯỜNG LỤC | cây thường xanh |
常任委員 | THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN | ủy viên thường trực |
常用銘柄 | THƯỜNG DỤNG MINH BINH | nhãn hiệu thông dụng |
常任 | THƯỜNG NHIỆM | thường trực;thường vụ |
常用漢字 | THƯỜNG DỤNG HÁN TỰ | chữ Hán thông dụng |
常に | THƯỜNG | thường thường; luôn |
常用する | THƯỜNG DỤNG | sử dụng thường xuyên; sử dụng hàng ngày |
常しえ | THƯỜNG | Tính vĩnh hằng; tính bất diệt |
常用 | THƯỜNG DỤNG | việc sử dụng thường xuyên; việc sử dụng hàng ngày |
常 | THƯỜNG | Tính vĩnh hằng; tính vĩnh viễn; tính bất tử |
常春 | THƯỜNG XUÂN | mùa xuân vĩnh viễn |
常 | THƯỜNG | sự vô cùng; sự vô tận |
常数 | THƯỜNG SỐ | hằng số |
常客 | THƯỜNG KHÁCH | mối hàng |
常駐機関 | THƯỜNG TRÚ CƠ,KY QUAN | Cơ sở thường trú |
常夏の国 | THƯỜNG HẠ QUỐC | nước luôn có mùa hè |
常闇 | THƯỜNG ÁM | Bóng tối vĩnh cửu; sự tối tăm vĩnh cửu |
常勤 | THƯỜNG CẦN | thường trực |
常軌 | THƯỜNG QUỸ | sự thông thường; quỹ đạo thông thường |
常務委員 | THƯỜNG VỤ ỦY VIÊN | ủy viên thường vụ |
常識のない | THƯỜNG THỨC | dở hơi |
常務 | THƯỜNG VỤ | sự thông thường; sự phổ thông;thường vụ |
常識 | THƯỜNG THỨC | kiến thức thông thường; sự bình thường;thường thức |
常位胎盤早期はくり | THƯỜNG VỊ THAI BÀN TẢO KỲ | rau bong non |
常設仲裁委員会 | THƯỜNG THIẾT TRỌNG TÀI ỦY VIÊN HỘI | hội đồng trọng tài thường trực |
常任委員理事会 | THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN LÝ SỰ HỘI | ban thường vụ |
非常に遠い | PHI THƯỜNG VIỄN | xa tít;xa vời |
通常 | THÔNG THƯỜNG | bình thường;luân thường;thông lệ;thông thường; thường thường;thường |
正常 | CHÍNH THƯỜNG | bình thường;sự bình thường |
非常に遅く | PHI THƯỜNG TRÌ | chậm rì |
綱常 | CƯƠNG THƯỜNG | cương thường; nguyên tắc đạo đức |
日常茶飯事 | NHẬT THƯỜNG TRÀ PHẠN SỰ | Chuyện thường ngày; chuyện xảy ra như cơm bữa |
非常に速い | PHI THƯỜNG TỐC | rất nhanh |
日常茶飯 | NHẬT THƯỜNG TRÀ PHẠN | Xảy ra hàng ngày; xảy ra như cơm bữa |
非常識者 | PHI THƯỜNG THỨC GIẢ | dở người |
非常に良い | PHI THƯỜNG LƯƠNG | rất tốt |
異常妊娠 | DỊ THƯỜNG NHÂM THẦN | hư thai |
日常生活動作 | NHẬT THƯỜNG SINH HOẠT ĐỘNG TÁC | Các hoạt động sinh hoạt hàng ngày |
非常識 | PHI THƯỜNG THỨC | sự thiếu tri giác |
非常に美しい | PHI THƯỜNG MỸ,MĨ | rất đẹp |
異常の | DỊ THƯỜNG | dở hơi |
日常生活 | NHẬT THƯỜNG SINH HOẠT | cuộc sống thường nhật; sinh hoạt đời thường; cuộc sống ngày thường |
非常線 | PHI THƯỜNG TUYẾN | rào ngăn của cảnh sát |
非常に悲しい | PHI THƯỜNG BI | buồn tênh |
異常な | DỊ THƯỜNG | khác thường;lạ lùng;lạ thường |
日常会話 | NHẬT THƯỜNG HỘI THOẠI | Hội thoại hàng ngày |
非常用炉心冷却装置 | PHI THƯỜNG DỤNG LÒ TÂM LÃNH KHƯỚC TRANG TRỊ | Hệ thống làm mát lõi khẩn cấp |
非常に差異ある | PHI THƯỜNG SAI DỊ | khác xa |
異常 | DỊ THƯỜNG | không bình thường; dị thường;sự dị thường; sự không bình thường |
日常 | NHẬT THƯỜNG | ngày thường;thường ngày |
非常口 | PHI THƯỜNG KHẨU | cửa ra khẩn cấp; cửa thoát hiểm;lối thoát |
非常に寒い | PHI THƯỜNG HÀN | lạnh giá |
恒常性 | HẰNG THƯỜNG TÍNH,TÁNH | tính trước sau như một |
非常勤講師 | PHI THƯỜNG CẦN GIẢNG SƯ | giảng viên phụ giảng |
非常に多い | PHI THƯỜNG ĐA | rất nhiều |
恒常 | HẰNG THƯỜNG | không đổi; cố định; bất biến; ổn định |
尋常 | TẦM THƯỜNG | sự tầm thường; tầm thường;tầm thường; bình thường |
非常勤 | PHI THƯỜNG CẦN | việc bán thời gian |
非常に喜ぶ | PHI THƯỜNG HỈ,HI | rất vui mừng |
平常 | BÌNH THƯỜNG | bình thường |
定常状態 | ĐỊNH THƯỜNG TRẠNG THÁI | trạng thái vững vàng; trạng thái ổn định |
非常代理 | PHI THƯỜNG ĐẠI LÝ | đại diện khi cần |
非常にきれいである | PHI THƯỜNG | rất đẹp |
無常のかげろう | VÔ,MÔ THƯỜNG | phù du |
非常事態対処計画 | PHI THƯỜNG SỰ THÁI ĐỐI XỬ,XỨ KẾ HỌA | Kế hoạch xử lý lỗi bất thường |
非常に | PHI THƯỜNG | khẩn cấp; cấp bách; bức thiết;phi thường; cực kỳ; đặc biệt; rất;tuyệt vời |
無常 | VÔ,MÔ THƯỜNG | vô thường |
非常事態 | PHI THƯỜNG SỰ THÁI | trạng thái khẩn cấp |
非常 | PHI THƯỜNG | khẩn cấp; cấp bách; bức thiết;phi thường; cực kỳ; đặc biệt;quá;sự khẩn cấp; sự cấp bách; sự bức thiết;sự phi thường; sự đặc biệt |
正常化 | CHÍNH THƯỜNG HÓA | sự bình thường hóa |
非常ブレーキ | PHI THƯỜNG | phanh khẩn cấp |
通常関税表 | THÔNG THƯỜNG QUAN THUẾ BIỂU | biểu thuế đơn;biểu thuế thường |
正常分娩 | CHÍNH THƯỜNG PHÂN VÃN,MIỄN | đỡ đẻ ngôi chỏm; sự đỡ đẻ thông thường |
非常に高い | PHI THƯỜNG CAO | rất cao |
通常服 | THÔNG THƯỜNG PHỤC | quần áo thông thường |
正常の品質 | CHÍNH THƯỜNG PHẨM CHẤT | phẩm chất tiêu thụ tốt |
非常に静かになる | PHI THƯỜNG TĨNH | im phắc |
通常品質 | THÔNG THƯỜNG PHẨM CHẤT | phẩm chất thông dụng |
正常な | CHÍNH THƯỜNG | đều đặn |
熱帯常緑広葉樹林 | NHIỆT ĐỚI,ĐÁI THƯỜNG LỤC QUẢNG DIỆP THỤ LÂM | rừng lá rộng thường xanh nhiệt đới |
国会常任委員会 | QUỐC HỘI THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI | Ủy ban thường vụ quốc hội |
精神異常者 | TINH THẦN DỊ THƯỜNG GIẢ | dở người |
特定通常兵器使用禁止制限条約 | ĐẶC ĐỊNH THÔNG THƯỜNG BINH KHÍ SỬ,SỨ DỤNG CẤM CHỈ CHẾ HẠN ĐIỀU ƯỚC | Công ước Cấm và Hạn chế Sử dụng Một số Vũ khí quy định |
国交正常化 | QUỐC GIAO CHÍNH THƯỜNG HÓA | bình thường hóa quan hệ |
アヘン常用者 | THƯỜNG DỤNG GIẢ | người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập |
現世の無常 | HIỆN THẾ VÔ,MÔ THƯỜNG | trần tục |
安全保障理事会常任理事国 | AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG LÝ SỰ HỘI THƯỜNG NHIỆM LÝ SỰ QUỐC | ủy viên thường trực hội đồng bảo an |
女子従業員数が全常勤職員数の50%を超える | NỮ TỬ,TÝ INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN SỐ TOÀN THƯỜNG CẦN CHỨC VIÊN SỐ SIÊU | Số lao động nữ chiếm trên 50% tổng số lao động có mặt thường xuyên |