[kanji] Chữ Hán tự: TỊNH 並

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
木道 TỊNH MỘC ĐẠO Đại lộ có 2 hàng cây ở 2 bên đường
み外れ TỊNH NGOẠI Khác thường; ngoại lệ
木路 TỊNH MỘC LỘ Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên
み型 TỊNH HÌNH Kích thước trung bình; kích thước bình thường
木路 TỊNH MỘC LỘ Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên
みならぬ TỊNH TỊNH Khác thường; phi thường; lạ thường
TỊNH MỘC hàng cây
TỊNH TỊNH Bình thường; trung bình
TỊNH PHÚC Loại vải có khổ rộng trung bình (khoảng 36 cm), dùng để may Hòa Phục (quần áo kiểu Nhật)
TỊNH giống;mỗi;hạ đẳng;sự bình thường; sự phổ thông
外れて TỊNH NGOẠI Khác thường; ngoại lệ
べ方 TỊNH PHƯƠNG cách sắp xếp
外れ TỊNH NGOẠI Khác thường; ngoại lệ
べる TỊNH bầy;sắp hàng;sắp; bày; bày đặt; bài trí
列する TỊNH LIỆT song song; sóng đôi
べて見ると TỊNH KIẾN Nếu thử đặt cạnh nhau để so sánh; nếu thử so sánh
TỊNH LIỆT sự song song; sự sóng đôi
TỊNH được xếp; được bài trí
ならぬ TỊNH TỊNH Khác thường; phi thường; lạ thường
び換える TỊNH HOÁN hoán vị
TỊNH TÚC Nhịp chân trung bình (tốc độ)
TỊNH TỊNH Bình thường; trung bình
びに TỊNH và; cũng như
製品 TỊNH CHẾ PHẨM Sản phẩm có chất lượng trung bình
んで TỊNH bàng
TỊNH sự xếp; sự đặt; sự bày; sự bài trí; sự bày đặt
TỊNH CHẾ Sản phẩm có chất lượng trung bình
み足 TỊNH TÚC Nhịp chân trung bình (tốc độ)
々ならぬ TỊNH Khác thường; phi thường; lạ thường
行する TỊNH HÀNH,HÀNG đồng thời tiến hành;song hành; song song
み歩 TỊNH BỘ Nhịp chân trung bình (tốc độ)
TỊNH Bình thường
TỊNH HÀNH,HÀNG đồng thời tiến hành;song hành; song song;sự đồng thời tiến hành;sự song hành; sự song song
み木 TỊNH MỘC Hàng cây
TỊNH bình thường; phổ thông;cái thông thường; cái phổ biến;trung bình ; bình thường;giống; như; tương đương;mỗi
TỊNH NHỤC Thịt có chất lượng trung bình
み幅 TỊNH PHÚC Loại vải có khổ rộng trung bình (khoảng 36 cm), dùng để may Hòa Phục (quần áo kiểu Nhật)
TÚC TỊNH Bước chân; sải chân; Bước đi; bước tiến hành; Từng bước một
ĐINH TỊNH dãy nhà phố
ĐINH TỊNH dãy nhà phố
SAM,SOAN TỊNH MỘC con đường có trồng cây tuyết tùng ở hai bên
NGUYỆT TỊNH thông thường; thường thường
NGUYỆT TỊNH hàng tháng; mỗi tháng; theo tháng
NHÂN TỊNH sự trung bình (về khả năng, diện mạo, mức sống); sự bình thường;trung bình (về khả năng, diện mạo, mức sống); bình thường
HIÊN TỊNH dãy nhà sát nhau; nhà liền tường liền mái với nhau; nhà cửa san sát;san sát; liền nhau; nối tiếp; liên tiếp; nhan nhản
HIÊN TỊNH dãy nhà sát nhau; nhà liền tường liền mái với nhau; nhà cửa san sát;san sát; liền nhau; nối tiếp; liên tiếp; nhan nhản
肩をべて KIÊN TỊNH sát cánh
平年 BÌNH NIÊN TỊNH như mọi năm; như thường niên
人間 NHÂN GIAN TỊNH Giống như người bình thường

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều