[kanji] Chữ Hán tự : TÍNH, TÁNH 性 (phần 2)

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC

 

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
焼き CĂN TÍNH,TÁNH THIÊU việc thử lòng can đảm bằng cách châm thuốc lá đang cháy vào da
ÁC TÍNH,TÁNH ác tính;tính ác;xấu tính
ゴム ĐẠN,ĐÀN TÍNH,TÁNH cao su mềm
子爆弾 TRUNG TÍNH,TÁNH TỬ,TÝ BỘC,BẠO ĐẠN,ĐÀN Bom nơtron
国民 QUỐC DÂN TÍNH,TÁNH tính dân tộc
収益 THU,THÂU ÍCH TÍNH,TÁNH doanh lợi
恒常 HẰNG THƯỜNG TÍNH,TÁNH tính trước sau như một
反応 PHẢN ỨNG TÍNH,TÁNH tính phản ứng (hóa học)
適用 THÍCH DỤNG TÍNH,TÁNH Tính khả dụng
発癌 PHÁT NHAM TÍNH,TÁNH tính phát sinh ung thư
恒久 HẰNG CỬU TÍNH,TÁNH tính vĩnh viễn; vĩnh viễn; vĩnh cửu
厭き YẾM,ÁP,YÊM,ẤP TÍNH,TÁNH Bản chất hay thay đổi; tính khí phù phiếm
伝染 TRUYỀN NHIỄM TÍNH,TÁNH Sự truyền nhiễm; tính truyền nhiễm
照れ CHIẾU TÍNH,TÁNH tính rụt rè; tính nhút nhát
匿名 NẶC DANH TÍNH,TÁNH Nặc danh
伝導 TRUYỀN ĐAO TÍNH,TÁNH Tính dẫn
適応 THÍCH ỨNG TÍNH,TÁNH Tính thích nghi; tính thích ứng
放射廃棄物監督庁 PHÓNG XẠ TÍNH,TÁNH PHẾ KHI VẬT GIÁM ĐỐC SẢNH Cơ quan Quản lý Chất thải phóng xạ quốc gia
婚外 HÔN NGOẠI TÍNH,TÁNH GIAO Sự ngoại tình
向日 HƯỚNG NHẬT TÍNH,TÁNH tính quay về hướng mặt trời (hoa); tính hướng dương
透過 THẤU QUÁ TÍNH,TÁNH tính thấm
放射 PHÓNG XẠ TÍNH,TÁNH tính chất phóng xạ
好気細菌 HIẾU,HẢO KHÍ TÍNH,TÁNH TẾ KHUẨN Vi khuẩn hiếu khí
人間 NHÂN GIAN TÍNH,TÁNH nhân tính; bản tính của con người
不燃 BẤT NHIÊN TÍNH,TÁNH không cháy được;tính không cháy
透磁 THẤU TỪ TÍNH,TÁNH Tính thấm từ tính
老人痴呆症 LÃO NHÂN TÍNH,TÁNH SI NGỐC CHỨNG bệnh thần kinh suy nhược khi về già
溶解 DUNG,DONG GIẢI TÍNH,TÁNH tính nóng chảy
播種血管内凝固症候群 BÁ,BẢ CHỦNG TÍNH,TÁNH HUYẾT QUẢN NỘI NGƯNG CỔ CHỨNG HẬU QUẦN Xơ cứng mạch tỏa lan
好気生物 HIẾU,HẢO KHÍ TÍNH,TÁNH SINH VẬT sinh vật hiếu khí
向光 HƯỚNG QUANG TÍNH,TÁNH Tính hướng đến ánh sáng
凝り NGƯNG TÍNH,TÁNH tập trung vào việc; chuyên tâm làm việc;tính tập trung vào việc; tính chuyên tâm làm việc
交換(通貨) GIAO HOÁN TÍNH,TÁNH THÔNG HÓA khả năng chuyển đổi
不溶 BẤT DUNG,DONG TÍNH,TÁNH Tính không hòa tan
透明の原理 THẤU MINH TÍNH,TÁNH NGUYÊN LÝ Nguyên lý trong suốt
消極 TIÊU CỰC TÍNH,TÁNH tính tiêu cực
抗菌 KHÁNG KHUẨN TÍNH,TÁNH tính kháng khuẩn; tính diệt khuẩn
冷え LÃNH TÍNH,TÁNH Tính nhạy cảm với lạnh
不活ガス BẤT HOẠT TÍNH,TÁNH khí trơ
透明 THẤU MINH TÍNH,TÁNH Sự trong suốt
統一 THỐNG NHẤT TÍNH,TÁNH Tính thống nhất
流通証券 LƯU THÔNG TÍNH,TÁNH CHỨNG KHOÁN chứng khoán giao dịch
内陸気候 NỘI LỤC TÍNH,TÁNH KHÍ HẬU Khí hậu kiểu lục địa
二卵双生児 NHỊ NOÃN TÍNH,TÁNH SONG SINH NHI Sinh đôi khác trứng
不活 BẤT HOẠT TÍNH,TÁNH trơ (hóa học)
粘着 NIÊM TRƯỚC TÍNH,TÁNH tính bám dính
流行耳下腺炎 LƯU HÀNH,HÀNG TÍNH,TÁNH NHĨ HẠ TUYẾN VIÊM bệnh quai bị
水溶 THỦY DUNG,DONG TÍNH,TÁNH sự hòa tan trong nước; hòa tan trong nước
必要 TẤT YẾU TÍNH,TÁNH tính tất yếu
合法 HỢP PHÁP TÍNH,TÁNH pháp trị
内在 NỘI TẠI TÍNH,TÁNH Tính cố hữu
中立 TRUNG LẬP TÍNH,TÁNH Tính trung lập
不乾 BẤT CAN,CÀN,KIỀN TÍNH,TÁNH DU Dầu không khô
譲渡書類 NHƯỢNG ĐỘ TÍNH,TÁNH THƯ LOẠI chứng từ giao dịch
等時 ĐĂNG THỜI TÍNH,TÁNH tính đẳng thời
感受 CẢM THỤ,THỌ TÍNH,TÁNH năng lực cảm thụ; tính cảm thụ; nhiễm
必然 TẤT NHIÊN TÍNH,TÁNH tính tất yếu
合い HỢP TÍNH,TÁNH Sự đồng cảm; tính tương thích
内向 NỘI HƯỚNG TÍNH,TÁNH Tính hướng nội
中枢 TRUNG XU,KHU TÍNH,TÁNH Trung tâm (hệ thống thần kinh)
一貫 NHẤT QUÁN TÍNH,TÁNH Tính nhất quán
譲渡定期預金証書 NHƯỢNG ĐỘ TÍNH,TÁNH ĐỊNH KỲ DỰ KIM CHỨNG THƯ Chứng chỉ tiền gửi chuyển nhượng được
突発発疹 ĐỘT PHÁT TÍNH,TÁNH PHÁT CHẨN bệnh lên sởi đột phát
残忍 TÀN NHẪN TÍNH,TÁNH man rợ
可能 KHẢ NĂNG TÍNH,TÁNH tính khả năng; tính khả thi; khả năng
公共 CÔNG CỘNG TÍNH,TÁNH tính cộng đồng
積極 TÍCH CỰC TÍNH,TÁNH tính tích cực
特異 ĐẶC DỊ TÍNH,TÁNH đặc tính riêng
植物脂肪 THỰC VẬT TÍNH,TÁNH CHI PHƯƠNG chất béo thực vật
後進 HẬU TIẾN,TẤN TÍNH,TÁNH tình trạng lạc hậu
可燃 KHẢ NHIÊN TÍNH,TÁNH đất dầu;tính dễ cháy; dễ bắt lửa; dễ cháy; bắt lửa; bén lửa
免疫 MIỄN DỊCH TÍNH,TÁNH miễn dịch
特殊 ĐẶC THÙ TÍNH,TÁNH tính đặc thù
可塑 KHẢ TỐ TÍNH,TÁNH tính dẻo; tính mềm; độ mềm dẻo
優越 ƯU VIỆT TÍNH,TÁNH ưu việt
善良な THIỆN LƯƠNG TÍNH,TÁNH CHẤT thiện tánh
アフタ口内炎 TÍNH,TÁNH KHẨU NỘI VIÊM chứng viêm miệng
発がん PHÁT TÍNH,TÁNH tính phát sinh ung thư
熱可塑 NHIỆT KHẢ TỐ TÍNH,TÁNH Sự dẻo nóng
善の天 THIỆN THIÊN TÍNH,TÁNH thiện căn
半封建 BÁN PHONG KIẾN TÍNH,TÁNH tính nửa phong kiến
婚約女 HÔN ƯỚC NỮ TÍNH,TÁNH vị hôn thê
肺炎急 PHẾ VIÊM CẤP TÍNH,TÁNH viêm phổi cấp
無酸素代謝閾値 VÔ,MÔ TOAN TỐ TÍNH,TÁNH ĐẠI TẠ QUẮC,VỰC TRỊ Ngưỡng kỵ khí
うっ血心不全 HUYẾT TÍNH,TÁNH TÂM BẤT TOÀN nhồi máu cơ tim
高信頼 CAO TÍN LẠI TÍNH,TÁNH tính tin cậy cao; độ tin cậy cao
電気陰 ĐIỆN KHÍ ÂM TÍNH,TÁNH ĐỘ độ điện âm
不可入 BẤT KHẢ NHẬP TÍNH,TÁNH Tính không thể xuyên qua được
愉快な DU KHOÁI TÍNH,TÁNH CÁCH vui tính
若い女 NHƯỢC NỮ TÍNH,TÁNH thanh nữ
アルカリ TÍNH,TÁNH tính bazơ
実行可能 THỰC HÀNH,HÀNG KHẢ NĂNG TÍNH,TÁNH khả năng thực hiện
アルカリ TÍNH,TÁNH kiềm
アトピー皮膚炎 TÍNH,TÁNH BỈ PHU VIÊM chứng viêm da dị ứng
せん断弾係数 ĐOÀN,ĐOẠN ĐẠN,ĐÀN TÍNH,TÁNH HỆ SỐ sự co giãn đàn hồi
交差対称 GIAO SAI ĐỐI XƯNG,XỨNG TÍNH,TÁNH tính đối xứng qua tâm
生物多様 SINH VẬT ĐA DẠNG TÍNH,TÁNH đa dạng sinh học
貿易収益 MẬU DỊ,DỊCH THU,THÂU ÍCH TÍNH,TÁNH doanh lợi ngoại thương
自由交換 TỰ DO GIAO HOÁN TÍNH,TÁNH chuyển đổi tự do
多角決済 ĐA GIÁC QUYẾT TẾ TÍNH,TÁNH thanh toán nhiều bên

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều