[kanji] Chữ Hán tự : TRƯƠNG, TRƯỚNG 帳

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị CÁCH ĐỌC

 

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
TRƯƠNG,TRƯỚNG DIỆN sổ ghi nhớ; sổ kế toán;vở;vở viết
簿 TRƯƠNG,TRƯỚNG BỘ trương bạ; sổ đăng ký; sổ kế toán
消し TRƯƠNG,TRƯỚNG TIÊU sự xóa bỏ; sự hủy hoại
本人 TRƯƠNG,TRƯỚNG BẢN NHÂN Đầu sỏ; tên cầm đầu
TRƯƠNG,TRƯỚNG KHÀO,CỪU sự cân bằng tài khoản
場の者 TRƯƠNG,TRƯỚNG TRƯỜNG GIẢ người lễ tân
付け TRƯƠNG,TRƯỚNG PHÓ người giữ sổ sách; sự giữ sổ sách
付け TRƯƠNG,TRƯỚNG PHÓ người giữ sổ sách; sự giữ sổ sách
TRƯƠNG,TRƯỚNG màn; rèm
KÝ TRƯƠNG,TRƯỚNG biên sổ
VĂN TRƯƠNG,TRƯỚNG màn; mùng
KỶ TRƯƠNG,TRƯỚNG DIỆN ngăn nắp; cẩn thận; đúng giờ;sự ngăn nắp; sự cẩn thận; sự đúng giờ
THỦ TRƯƠNG,TRƯỚNG quyển sổ;quyển vở;sổ;sổ tay
THÔNG TRƯƠNG,TRƯỚNG sổ tài khoản;thẻ
する KÝ TRƯƠNG,TRƯỚNG ghi sổ;vào sổ
筆記 BÚT KÝ TRƯƠNG,TRƯỚNG Sổ tay
出金 XUẤT KIM TRƯƠNG,TRƯỚNG sổ chi
日記 NHẬT KÝ TRƯƠNG,TRƯỚNG sổ nhật ký;Sổ tay; sổ ghi chép
控え KHỐNG TRƯƠNG,TRƯỚNG Sổ tay
電話 ĐIỆN THOẠI TRƯƠNG,TRƯỚNG danh bạ điện thoại
雑記 TẠP KÝ TRƯƠNG,TRƯỚNG Sổ tay
土地台 THỔ ĐỊA ĐÀI TRƯƠNG,TRƯỚNG địa chính
貯金通 TRỮ KIM THÔNG TRƯƠNG,TRƯỚNG số tiền trong ngân hàng
学生の HỌC SINH TRƯƠNG,TRƯỚNG DIỆN vở học sinh
切り抜き THIẾT BẠT TRƯƠNG,TRƯỚNG vở dán từ những tờ rời nhau; sổ có thể xé
アドレス TRƯƠNG,TRƯỚNG sổ ghi địa chỉ

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều