[kanji] Chữ Hán tự : TÚC, TÚ 宿

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
宿 TÚC,TÚ ĐỀ bài tập về nhà
宿直室 TÚC,TÚ TRỰC THẤT phòng thường trực
宿 TÚC,TÚ TRỰC túc trực
宿泊する TÚC,TÚ BÁC ngủ trọ
宿 TÚC,TÚ BÁC sự ngủ trọ; sự ở trọ lại
宿 TÚC,TÚ MỘC cây ký sinh
宿 TÚC,TÚ VỌNG nguyện vọng xưa kia
宿 TÚC,TÚ ĐỊCH kẻ thù xưa cũ
宿 TÚC,TÚ ỐC nhà trọ; chỗ tạm trú
宿 TÚC,TÚ MỆNH căn kiếp;định mệnh; số mệnh;duyên kiếp;hữu duyên;phận;số kiếp;số mạng;số phận;thân phận
宿 TÚC,TÚ ở trọ; mang thai
宿 TÚC,TÚ chỗ trọ; chỗ tạm trú
宿 DÂN TÚC,TÚ nhà trọ của dân cho khách du lịch thuê; nhà trọ tư nhân
宿 ĐẦU TÚC,TÚ GIẢ khách trọ
宿 HỢP TÚC,TÚ trại huấn luyện; trại tập trung để rèn luyện
宿 KÝ TÚC,TÚ XÁ
宿する HẠ TÚC,TÚ trọ; ở trọ
宿 KÝ TÚC,TÚ XÁ ký túc xá; ký túc;nội trú
宿 HẠ TÚC,TÚ nhà trọ
宿りする VŨ TÚC,TÚ trú mưa
宿 VŨ TÚC,TÚ sự trú mưa; tránh mưa; trú mưa
宿 DÃ TÚC,TÚ sự cắm trại
宿 TƯƠNG,TƯỚNG TÚC,TÚ Ở cùng phòng với người khác
国民宿 QUỐC DÂN TÚC,TÚ XÁ nhà nghỉ của người dân
露を宿した葉 LỘ TÚC,TÚ DIỆP lá ướt đẫm sương

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều