[kanji] Chữ Hán tự: VỊ 味

Hãy rê chuột lên chữ Hán tự sẽ hiển thị cách đọc

Từ hán Âm hán việt Nghĩa
付け VỊ PHÓ Việc nêm gia vị; món ăn đã nêm gia vị; nêm gia vị
わう VỊ nêm;nếm; thưởng thức; nhấm nháp
の素 VỊ TỐ Mì chính; bột ngọt
のよい VỊ bùi béo
のない料理 VỊ LIỆU LÝ món ăn chay
のない VỊ lạt lẽo
つけ VỊ Việc nêm gia vị; món ăn đã nêm gia vị; nêm gia vị
が薄い VỊ BẠC Ít gia vị; nhạt
がない VỊ nhạt;vô vị
VỊ gia vị;vị; mùi vị
VỊ GIÁC thuộc về vị giác;vị giác
VỊ PHƯƠNG bạn; người đồng minh; người ủng hộ
噌汁 VỊ TĂNG CHẤP súp tương
VỊ TĂNG điểm chính; điểm chủ chốt;đỗ tương;nước tương;tương
付け海苔 VỊ PHÓ HẢI ĐÀI Rong biển tẩm gia vị đã phơi khô
THÚ VỊ cái thú vị; cái hay;thị hiếu; sở thích
HƯNG VỊ hứng;hứng thú;lý thú
KHÍ VỊ cảm thụ; cảm giác
BẤT VỊ dại dột; không thận trọng;dở; vụng; chán (món ăn); không ngon;khó chịu; xấu;không đúng lúc
XÍCH VỊ TĂNG Miso có màu nâu đỏ
しい MỸ,MĨ VỊ ngon
手取り額 CHÍNH VỊ THỦ THỦ NGẠCH giá trị tịnh (hối phiếu)
TAM VỊ TUYẾN đàn shamisen
XÍCH VỊ Màu phớt đỏ
MỸ,MĨ VỊ mỹ vị
CHÍNH VỊ tịnh (trọng lượng); ròng
期限が切れる THƯỞNG VỊ KỲ HẠN THIẾT hết hạn; hết đát
噌漬け KHANG VỊ TĂNG TÝ Loại rau được muối bằng bột nhão làm từ cám gạo và muối
CHỈ VỊ Hương vị ngon lành; hương vị thơm ngon
期限 THƯỞNG VỊ KỲ HẠN thời hạn sử dụng
KHANG VỊ TĂNG Một loại bột nhão làm từ cám gạo và muối, thường dùng trong muối dưa hoặc rau
を理解する Ý VỊ LÝ GIẢI hiểu ý
調 ĐIỀU VỊ LIỆU đồ gia vị;gia vị
がかった BẠCH VỊ bàng bạc
する Ý VỊ có nghĩa là; có ý nghĩa là; có nghĩa rằng
調 ĐIỀU VỊ gia vị;việc gia giảm gia vị
CAM VỊ LIỆU đồ ngọt
が分かる Ý VỊ PHÂN hiểu ý
DƯỢC VỊ gia vị; đồ gia vị
がある CAM VỊ ngọt dịu
がある Ý VỊ có nghĩa
BẠC VỊ vị nhạt
がある CAM VỊ ngọt dịu
Ý VỊ ý nghĩa; nghĩa
KHỔ VỊ vị đắng
CAM VỊ vị ngọt
HẬU VỊ dư vị
HÀM VỊ tính mặn; vị mặn
KHỔ VỊ vị đắng; đắng
TRÂN VỊ đồ ăn ngon; cao lương mỹ vị
ĐỊA VỊ sự giản dị; sự đơn giản; sự không nổi bật; sự mộc mạc; sự đơn sơ; sự xuềnh xoàng;giản dị; mộc mạc; xuềnh xoàng; đơn sơ;không nổi bật; dịu; đơn giản
NGÂM VỊ sự nếm; sự nếm thử; sự xem xét kỹ càng; sự giám định
PHONG VỊ mùi vị; hương vị
深い HƯNG VỊ THÂM rất thích thú; rất hứng thú; rất quan tâm; hết sức thích thích; hết sức hứng thú; hết sức quan tâm; rất thích
THANH VỊ NÊ tảo ở ao; tảo xanh
津津 HƯNG VỊ TÂN TÂN rất thích thú; rất hứng thú;sự thích thú vô cùng; sự hứng thú tuyệt vời
TOAN VỊ vị chua
がわく HƯNG VỊ hứng thú
乾燥 VÔ,MÔ VỊ CAN,CÀN,KIỀN TÁO chán ngắt; vô vị;không có gì mới mẻ; không có gì độc đáo;sự chán ngắt; sự vô vị;sự không có gì mới mẻ; sự không có gì độc đáo
がある HƯNG VỊ hứng thú
SÁP VỊ trang nhã;vị chát
TÂN VỊ vị cay
ある HƯNG VỊ hiếu kỳ
LƯƠNG VỊ sự mát mẻ
無意 VÔ,MÔ Ý VỊ vẩn vơ
無意 VÔ,MÔ Ý VỊ sự vô nghĩa; sự không có ý nghĩa;vô ý vị; vô nghĩa; không có ý nghĩa
人間 NHÂN GIAN VỊ Bản tính rất con người (ý tốt); tính nhân văn; thiện ý
人情 NHÂN TÌNH VỊ Tình người; tính nhân văn
乙な ẤT VỊ cảm giác lạ lùng
不気 BẤT KHÍ VỊ cái làm cho người ta sợ; điềm gở; sự rợn người;làm cho người ta sợ; gở; báo điềm xấu; rợn người
お酒をわう TỬU VỊ nếm rượu
化学調 HÓA HỌC ĐIỀU VỊ LIỆU mì chính; bột ngọt
酢っぱ TẠC VỊ vị chua

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều