Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 10

Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 10

1. Nhà nàng ở cạnh nhà tôi.
她家在我家旁边。
Tā jiā zài wǒ jiā pángbiān.
2. Cửa hàng bách hóa ở bên cạnh ngân hàng.
百货商店在银行旁边。
Bǎihuò shāngdiàn zài yínháng pángbiān
3. Nhà ăn tập thể ở phía trước ký túc xá lưu học sinh
食堂在留学生宿舍前边。
Shítáng zài liúxuéshēng sùshè qiánbian.
4. Phía sau khách sạn Bắc Kinh là Viện ngôn ngữ học.
北京饭店后边(就)是语言学院。
Běijīng fàndiàn hòubian (jiù) shì yǔyán xuéyuàn
5. Cửa hàng bách hóa cách nhà tôi rất gần.
百货商店离我家很近。
Bǎihuò shāngdiàn lí wǒ jiā hěn jìn.
6. Dãy lầu ký túc xá ở chỗ nào? Đi như thế nào?
宿舍楼在什么地方?怎么走?
Sùshè lóu zài shénme dìfāng? Zěnme zǒu?
7. Đi thẳng về phía trước (tức) là Tân Sơn Nhất đó.
往前走就是新山一
Wǎng qián zǒu jiùshì Xīnshān yī
8. Nhà sách Sài Gòn ở ngay bên cạnh trường học của chúng tôi.
西贡书店就在我们的学校旁边。
Xīgòng shūdiàn jiù zài wǒmen de xuéxiào pángbiān
9. Đi Tân Sơn Nhất, đón xe ở đâu?
去新山一,在哪儿坐车?
Qù xīnshānyī, zài nǎr zuò chē?
10. Chợ Bến Thành cách nơi đây xa hay không xa?
滨城市场离这儿远不远?
Bīn chéng shìchǎng lí zhèr yuǎn bù yuǎn?
11. Nhà tôi cách bưu điên không xa lắm, tôi thường đi đến đó mua tem, gởi thơ, gởi đồ . Hiệu sách ở bên cạnh Bưu Điện. Hiệu sách đó rất lớn, có rất nhiều sách, sách Tiếng Việt, sách tiếng Anh, sách tiếng Pháp và sách tiếng Hoa. Tôi rất thường đến đó mua sách.
我家离邮局不太远,我常去那儿买邮票,寄信,寄东 西。书店在邮局旁边。那个书店很大,有很多书,越语书,英语书,法语书 和汉语书。我很常去那儿买书。

Wǒ jiā lí yóujú bù tài yuǎn, wǒ cháng qù nàr mǎi yóupiào, jì xìn, jì dōngxi. Shūdiàn zài yóujú pángbiān. Nà gè shūdiàn hěn dà, yǒu hěn duō shū, Yuèyǔ shū, Yīngyǔ shū, Fǎyǔ shū hé Hànyǔ shū. Wǒ hěn cháng qù nàr mǎi shū

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều