Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 14

Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 14

  1. Tối nay, tôi mời các bạn ăn cơm

今天晚上我请你们吃饭。

Jīntiān wǎnshang wǒ qǐng nǐmen chī fàn.

  1. Xin anh hãy viết tên họ và số tiền ra một cái

请你写一下儿名字和钱数。

Qǐng nǐ xiě yíxiàr míngzì hé qián shù.

  1. Bạn đã làm bài tập rồi hay chưa?

你作练习了吗?(你做练习了没有?)

Nǐ zuò liànxí le ma? (Nǐ zuò liànxí le méiyǒu? )

4.Tôi còn chưa làm bài tập nữa à!

我还没作练习呢!

Wǒ hái méi zuò liànxí ne!

  1. Tôi đã hết tiền tiêu rồi, bây giờ tôi phải đi đổi tiền.

我没钱花了, 现在我要去换钱。

Wǒ méi qián huā le, xiànzài wǒ yào qù huàn qián.

6.Bạn muốn đổi tiền ư? Xin mời bạn hãy đến ngân hàng mà đổi.

你要换钱?请你到银行换钱。

Nǐ yào huàn qián? Qǐng nǐ dào yínháng huàn qián.

  1. Nghe nói cái phim đó hay lắm, tối nay tôi định đi xem.

听说那个电影很好,今天晚上我想去看。

Tīng shuō nà ge diànyǐng hěn hǎo, jīntiān wǎnshàng wǒxiǎng qù kàn.

  1. Tiền đổi xong rồi, phải đếm lại một cái.

钱换好了,要数一数。

Qián huàn hǎo le, yào shǔ yi shǔ.

  1. Thời gian không còn sớm nữa, chúng ta về nhà ngay thôi!

时间不早了, 我们快回家吧。

Shíjiān bù zǎo le, wǒmen kuài huí jiā ba.

  1. Nhân viên kinh doanh hỏi tôi mang theo tiền gì, muốn đổi bao nhiêu?

营业员问我带的什么钱,要换多少。

Yíngyèyuán wèn wǒ dài de shénme qián, yào huàn duōshǎo。

  1. Chữ Hán này tôi không biết viết, Thầy Trương nói rằng, Tôi có thể đi hỏi thầy. Tôi định chiều nay đi hỏi. Đại Vệ nói, thầy Trương hôm nay rất bận, chiều nay đừng đi. Chủ nhật hãy đi hỏi vậy!

这个汉字我不会写,张老师说,我可以去问他。今天下午我想去。大卫说,今天张老师很忙, 今天下午不要去。星期天再去吧。

Zhège Hànzì wǒ bú huì xiě, Zhāng lǎoshī shuō, wǒ kěyǐ qùwèn tā. Jīntiān xiàwǔ wǒ xiǎng qù. Dà wèi shuō, jīntiān Zhāng lǎoshī hěn máng, jīntiān xiàwǔ búyào qù. Xīngqítiān zài qù ba.

  1. Một đô la Mỹ đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam?

一美元能换多少越币?

Yī měiyuán néng huàn duōshǎo yuè bì?

  1. Một đô la Mỹ đổi được 21800 đ tiền Việt.

一美元能换两万一千八百块越币。

Yì Měiyuán néng huàn liǎng wàn yī qiān bābǎi kuài Yuèbì.

 

  1. Tỉ giá hối đoái của ngày hôm nay là bao nhiêu?

今天的汇率是多少?

Jīntiān de huìlǜ shì duōshǎo?

  1. Hôm nay anh đã xài bao nhiêu tiền?

今天你花了多少钱?

Jīntiān nǐ huā le duōshǎo qián?

  1. Hôm nay tôi đã tiêu không ít tiền.

今天我花了不少钱。

Jīntiān wǒ huā le bù shǎo qián

  1. Hôm nay tôi đã xài rất nhiều tiền.

今天我花了很多钱。

Jīntiān wǒ huā le hěn duō qián.

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều