Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 3

Mẫu câu 301 câu đàm thoại tiếng hoa bài 3

1. Công việc (của) anh (có) bận không?
你工作忙吗?
Nǐ gōngzuò máng ma?
2. Không bận lắm, cám ơn, còn anh?
不太忙,谢谢,你呢?
Bú tài máng, xièxiè, nǐ ne?
3. Tôi cũng không bận lắm!
我也不太忙!
Wǒ yě bú tài máng!
4. Hôm nay thầy (có) bận không ? (Có) mệt không?
今天老师忙吗?累吗?
Jīntiān lǎoshī máng ma? Lèi ma?
5. Hôm nay tôi rất bận, (nên)cũng rất mệt.
今天我很忙,也很累。
Jīntiān wǒ hěn máng, yě hěn lèi.
6. Anh, chị(của)bạn sức khỏe tốt chứ?
你哥哥,姐姐身体好吗?
Nǐ gēge, jiějie shēntǐ hǎo ma?
7. Anh chị(họ)đều rất khỏe, cám ơn.Còn em trai, em gái bạn (thì sao)?
他们都很好,谢谢.你弟弟妹妹呢?
Tāmen dōu hěn hǎo, xièxiè. Nǐ dìdi mèimei ne?
8. Họ(chúng nó)cũng đều rất khỏe, cám ơn, tạm biệt!
他们也都很好,谢谢,再见!
Tāmen yě doū hěn hǎo, xièxie, zàijiàn!
9. Năm nay (là) năm 1999.Năm tới(là)năm 2000.
今年一九九九年,明年二零零零年。
Jīnnián yī jiǔ jiǔ jiǔ nián, míngnián èr líng líng líng nián.
10. Hôm nay 31 tháng giêng năm 1996.
今天一九九六年一月三十一号。
Jīntiān yī jiǔ jiǔ liù nián yī yuè sānshíyī hào.
11. Hôm nay 1 tháng sáu, Vương Lan không bận lắm, anh chị của cô ta cũng không bận lắm, em trai em gái của cô ta rất bận, chúng nó rất mệt. 1 tây tháng sáu năm tới, chúng nó lớn rồi, chúng nó (sẽ)không bận nữa!(lại bận).
今天六月一号,王兰不太忙,她哥哥姐姐也不太忙,她弟弟妹妹很忙,他们很累。明年六月一号,他们大了,他们不忙了。
Jīntiān liù yuè yī hào, Wáng Lán bú tài máng, tā gēge jiějie yě bú tài máng, tā dìdi mèimei hěn máng, tāmen hěn lèi. Míngnián liù yuè yī hào, tāmen dà le, tāmen bù máng le.

 

BÀI 3: Công việc của bạn có bận không?

一、 句子Jùzi Câu
9. 你工作忙吗?Nǐ gōngzuò máng ma?
Bạn làm việc có bận không?
10. 很忙,你呢?Hěn máng, nǐ ne?
Rất bận, còn bạn?
11. 我不太忙。Wǒ bú tài máng.
Tôi không bận lắm.
12. 你爸爸、妈妈身体好吗?Nǐ bàba, māma shēntǐ hǎo ma?
Bố mẹ bạn có khỏe không?

 

二、 会话Huìhuà Hội thoại

李:你好!
Lǐ: Nǐ hǎo!
张:你好!
Zhāng: Nǐ hǎo!
李:你工作忙吗?
Lǐ: Nǐ gōngzuò máng ma?
张:很忙,你呢?
Zhāng: Hěn máng, nǐ ne?
李:我不太忙。
Lǐ: Wǒ bú tài máng.
* * *
大卫:您早!
Dàwèi: Nín zǎo!
玛丽:老师好!
Mǎlì: Lǎoshī hǎo!
张:你们好!
Zhāng: Nǐmen hǎo!
大卫:老师忙吗?
Dàwèi: Lǎoshī máng ma?
张:很忙,你们呢?
Zhāng: Hěn máng, nǐmen ne?
大卫:我不忙。
Dàwèi: Wǒ bù máng.
玛丽:我也不忙。
Mǎlì: Wǒ yě bù máng.
* * *
王兰:刘京,你好!
Wáng Lán: Liú Jīng, nǐ hǎo!
刘京:你好!
Liú Jīng: Nǐ hǎo!
王兰:你爸爸、妈妈身体好吗?
Wáng Lán: Nǐ bàba, māma shēntǐ hǎo ma?
刘京:他们都很好。谢谢!
Liú jīng: Tāmen dōu hěn hǎo. Xièxie!

三、 生词Shēngcí Từ mới

1. 工作 Gōngzuò công tác, công việc
2. 忙 Máng bận
3. 呢 Ne (trợ từ)
4. 不 Bù không
5. 太 Tài rất, quá
6. 累 Lèi mệt
7. 哥哥 Gēge anh trai
8. 姐姐 Jiějie chị gái
9. 弟弟 Dìdi em trai
10. 妹妹 Mèimei em gái
11. 月 Yuè tháng
12. 明天 Míngtiān ngày mai
13. 今年 Jīnnián năm nay
14. 零 Líng số không
15. 年 Nián năm
16. 明年 Míngnián năm sau

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều