1 |
Bạn muốn đang vợt mấy pound |
何ポンド(なんぽんど)で張(は)りますか? |
2 |
Bị chạm vào lưới |
ネットタッチしちゃった。 |
3 |
Bóng này bị mềm |
このボール、空気(くうき)が抜(ぬ)けています。 |
4 |
Cây vợt này dễ đánh |
このラケットは打(う)ちやすいです。 |
5 |
Chỗ đó có dịch vụ hoàn hảo |
あれは完(かん)ぺきなサービスエースでしたね。 |
6 |
Chúng ta chơi đánh đôi đi |
ダブルスの試合(しあい)をしましょう。 |
7 |
Chúng ta hãy tung đồng xu |
トスをしましょう。 |
8 |
Cú đánh trái tay của tôi không tốt |
バックハンドのストロークが苦手(にがて)なんです。 |
9 |
Dây vợt bị đứt |
ガットが切(き)れてしまいました。 |
10 |
Đó là cú đánh volley đẹp |
今(いま)のはナイスボレーだったですね。 |
11 |
Đó là quả trả lại tuyệt vời |
すごい球(たま)が返(かえ)ってきましたね。 |
12 |
Dù bị đau nhưng tôi cố gắng chơi |
痛(いた)いけれど、だましだましやろうかな。 |
13 |
Footwork tốt nhỉ |
フットワークがいいですね。 |
14 |
Giao bóng ra ngoài |
サーブがはい入りません。 |
15 |
Loạt đánh qua lại thật tuyệt |
すごいラリーだったね。 |
16 |
Lob của bạn thực sự tốt ngày hôm nay |
今日(きょう)はロブがいいですね。 |
17 |
Lưới quá thấp phải không |
ネット、低(ひく)くないですか? |
18 |
Match point |
いよいよマッチポイントです。 |
19 |
Thật khó để có được trận tenis vào ngày thứ Bảy và Chủ Nhật |
土日(どにち)のコートがなかなか取(と)れません。 |
20 |
Tôi bị mất lượt đánh |
サービスゲームを落(お)としてしまいました。 |
21 |
Tôi chơi quần vợt mỗi tuần một lần |
私(わたし)は週(しゅう)1回(かい)、テニス(てにす)をします。 |
22 |
Tôi đã có quá nhiều lỗi kép ngày hôm nay |
今日(きょう)はダブルフォルトが多過(おおす)ぎました。 |
23 |
Tôi đã ghi bàn bằng một smash |
スマッシュが決(き)まりました。 |
24 |
Tôi đã phát triển khuỷu tay quần vợt |
テニスひじになってしまいました。 |
25 |
Tôi giao bóng tốt ngày hôm nay |
今日(きょう)はサーブの調子(ちょうし)がいいです。 |
26 |
Tôi muốn có thể đánh được quả bóng từ trên xuống |
ドロップショットを打(う)てるようになりたい。 |
27 |
Tôi sẽ đan lại vợt |
ガットを張(ば)り替(か)えよう。 |
28 |
Tôi sẽ luyện đánh bóng hôm nay |
ストロークの練習(れんしゅう)をしよう。 |
29 |
Tôi sử dụng cả hai tay trên trái tay của tôi |
バックハンドは両手打(りょうてう)ちなんだ。 |
30 |
Vì hổ thẹn nên bị thua trò chơi yêu thích |
恥(は)ずかしいことに、ラブゲームで負(ま)けてしまいました。 |