1 |
Áo khoác này dễ mặt. |
このジャケットは「きまわ」着回しが「き」利く。 |
2 |
Áo sơ mi này vẫn chưa được ủi đúng cách. |
このシャツ、アイロンがちゃんとかかっていない。 |
3 |
Bạn đã quyết định sẽ mặc gì cho bữa tiệc vào tuần tới. |
「らいしゅう」来週のパーティーに「なに」何を「き」着ていくか「き」決めた? |
4 |
Cái áo sơ mi và cái cà vạt này không hợp. |
このシャツとこのネクタイは「あ」合わないかな。 |
5 |
Đến khách hàng màn mặc bộ này có vẻ hào nhoáng quá. |
「とくいさき」得意先に「い」行くのにこのスーツは「すこ」少しは「で」派手すぎるかもしれない。 |
6 |
Gần đây, tôi thay đổi màu đồ mặc phải không? |
「さいきん」最近、わたし私、「き」着られるいろ色が「か」変わったの。 |
7 |
Hôm nay tô mặc bình thường cũng được. |
「きょう」今日はラフな「かっこう」格好でいいだろう |
8 |
Khi bạn phải mặc đồng phục, bạn không phải lo lắng về quần áo của riêng bạn. |
「せいふく」制服があると「しふく」私服に「き」気をつかわないですむ。 |
9 |
Một T-shirt và áo khoác là OK. |
Tシャツにジャケットでいいだろう |
10 |
Nên mặc gì ngày hôm nay nhỉ. |
「きょう」今日は「なに」何を「き」着て「い」行こうかな |
11 |
Thật can đảm để mặc màu cơ bản. |
「げんしょく」原色を「き」着るのは「ゆうき」勇気がいる。 |
12 |
Thay đổi cách kết hợp quần áo có thể tạo ra ấn tượng rất khác nhau. |
「く」組み「あ」合わせ「かた」方ひとつで「いんしょう」印象が「ちが」違う。 |
13 |
Tôi cần đắp cái gì đó trong phòng máy lạnh. |
「れいぼう」冷房の「なか」中では「はお」羽織るものが「ひつよう」必要だ。 |
14 |
Tôi không biết mặc gì khi mùa đang thay đổi. |
「きせつ」季節の「か」変わり「め」目は「なに」何を「き」着たらいいのかわからない。 |
15 |
Tôi không có nhiều quần áo đang thịnh hành. |
「りゅうこう」流行の「ふく」服はあまり「も」持っていない。 |
16 |
Tôi không thể mặc quần áo của năm ngoái nữa vì quá chật. |
「きょねん」去年の「ふく」服はきつくてはい入らない。 |
17 |
Tôi không thể quyết định mặc gì. |
「き」着てい行く「ふく」服がなかなか「き」決まらない。 |
18 |
Tôi luôn luôn cố gắng mua quần áo mà tôi có thể đưa vào máy giặt. |
「せんたくき」洗濯機で「あら」洗える「ふく」服をいつも「か」買うようにしています。 |
19 |
Tôi sẽ đeo cà vạt màu trầm. |
ネクタイはお落ち「つ」着いたいろ色にしよう。 |
20 |
Tôi sẽ mặc chiếc trâm này để làm nổi bật trang phục của tôi. |
このブローチをワンポイントにしよう。 |
21 |
Tôi sẽ mặc quần jean để đi làm vào những ngày bình thường. |
カジュアルデーはジーンズで「しゅっしゃ」出社しよう。 |
22 |
Tôi thấy như mặc một chiếc váy màu sắc rực rỡ. |
「あか」明るい「いろ」色のワンピースを「き」着たい「きぶん」気分です。 |
23 |
Trời lanh nên hãy mặc áo ấm. |
「よる」夜は「ひ」冷えるから、「あつぎ」厚着していこう。 |
24 |
Từ trang phục đến đôi giày nếu không tốt thì không thể hoàn hảo được. |
「くつ」靴までコーディネートしなければ「かん」完ぺきとは「い」言えないよ。 |
25 |
Vào mùa hè,nên mặc quần áo thoáng khí. |
「なつ」夏は「つうきせい」通気性のよいものがいい。 |
26 |
Váy này trông trẻ con? |
このスカートは「こ」子どもっぽくない? |
27 |
Vì đây là cuộc hẹn hò đầu tiên nên hãy mặc bộ đồ nổi bật nhất. |
「はじ」初めてのデートだから「しょうぶふく」勝負服で「い」行こう。 |
28 |
Vì đi máy bay nên mặc đồ thoải mái. |
「ひこうき」飛行機に「の」乗るので「らく」楽な「ふくそう」服装にします。 |
29 |
Vì mai chuyển nhà nên mặc cái gì bị bẩn cũng không sao. |
「あした」明日は「いん」引っこ越しだから、「よご」汚れてもいいものを「き」着てきてください。 |