n3 ngữ pháp

Ngữ pháp N3 ~たものだ~ Thường hay…

Th11 24

Ngữ pháp N3 ~としたら~ Giả sử, nếu cho rằng

Th11 24

Ngữ pháp N3 ~わざわざ~ Có nhã ý, có thành ý…

Th11 24

Ngữ pháp N3 ~まま~ Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng

Th11 24

顔も見たくないほど嫌いだ。
Tôi ghét tới mức không muốn nhìn mặt
コンサートはたいへんなにんきで、立ち見がでるほどだった。

Th11 24

Ngữ pháp N3 ~さえ~ば~ Chỉ cần, ngay cả, thậm chí

Th11 24

Ngữ pháp N3 ~は ~ くらいです Khoảng cỡ ~, đến mức ~, như là ~

Th11 24

Ngữ Pháp N3 ~てき(~的)Mang tính ~

Th11 24

~Nをはじめ(Nを初め~):Trước tiên là ~, trước hết là ~

Th11 24

Ngữ pháp N3 ~は~でゆうめい(は~で有名) Nổi tiếng với ~, vì ~

Th11 24

Ngữ pháp N3 ~ばかり Chỉ toàn là ~

Th11 24

Ngữ Pháp N3 ~ば~ほど~ Càng …..thì càng

Th11 24

Ngữ pháp N3 ~のような~ giống như ~, như là ~

Th11 24

Ngữ pháp N3 ~によって~ Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~

Th11 24

Ngữ pháp n3 ~ないで~ Xin đừng ~

Th11 24

Ngữ pháp n3 ~てはじめて(~て初めて)Rồi thì mới …, sau khi ….rồi thì mới….

Giải thích:

Th11 24

Ngữ pháp N3 ~らしい~ Có vẻ là ~, dường như là ~, nghe nói là ~

Giải thích:

Th11 24

Ngữ Pháp N3 とても~ない Không thể nào mà ~

Giải thích : Dùng để thể hiện một cách mạnh mẽ rằng không thể nào làm được việc gì đó.

Th11 24

Ngữ pháp N3 ~ことになる~ Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên ~

Giải thích:
Dùng khi thể hiện sự việc đã được sắp xếp, quyết định rồi

Th11 24

Ngữ pháp N3 ~ようになる~ Trở nên ~, trở thành ~

Giải thích:
Dùng để thể hiện một sự biến đổi, thay đổi

Th11 24