[Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hán tự N4 (101 – 164) “Phần cuối”
101 発 … phát … ハツ ホツ ハナ … xuất phát, phát ..
102 風 … phong … フウ フ -カ … かぜ かざ- … phong ba, ..
103 服 … phục … フ … … y phục, cảm phục, phục vụ
101 発 … phát … ハツ ホツ ハナ … xuất phát, phát ..
102 風 … phong … フウ フ -カ … かぜ かざ- … phong ba, ..
103 服 … phục … フ … … y phục, cảm phục, phục vụ
101 思う おもう Nghĩ ,suy nghĩ
102 おもちゃ Đồ chơi
103 表 おもて Mặt phải ,biểu đồ
21. ~てもらう~: Được làm cho ~
22. ~ていただけませんか?: Cho tôi ~ có được không?
23. ~V受身(うけみ): Động từ thể bị động ( Bị, bắt làm gì đó)
51 動 … động… ドウ ウゴ.カ … うご.く … hoạt động, chuyển động
52 用 … dụng… ヨウ モチ.イ … sử dụng, dụng cụ, công dụng
53 洋 … dương … ヨ … … đại dương, tây dương
1. 駅 … dịch … エキ … … ga
2. 店 … điếm … テン … みせ たな … cửa hàng, tửu điếm
3. 田 … điền … デン … … điền viên, tá điền
11. ~かもしれない~: không chừng ~, có thể ~
12. ~でしょう~: Có lẽ ~
13. ~しか~ない: Chỉ ~
1. ~てみる~: Thử làm ~
2. ~によると~そうです~: Theo ~ thì nghe nói là ~
3. ~そうに/ そうな/ そうです~ : Có vẻ, trông như, nghe nói là