Từ vựng N5 tiếng nhật Phần 2
Từ vựng N5 tiếng nhật Phần 2\
11. あさって (asatte): ngày kia, ngày mốt
Ví dụ: あさっては土曜日(どようび)です。Ngày mốt là thứ bảy.
Từ vựng N5 tiếng nhật Phần 2\
11. あさって (asatte): ngày kia, ngày mốt
Ví dụ: あさっては土曜日(どようび)です。Ngày mốt là thứ bảy.
Từ vựng N5 tiếng nhật Phần 1
Chú thích: Đối với mỗi từ, cách đọc bằng hiragana và romaji được để trong ngoặc cạnh chữ kanji. Những từ không dùng kanji thì có chú thích cách đọ
151 傘 かさ Cái dù
152 貸す かす Cho mượn
153 風 かぜ Gió
100 お金 おかね Tiền
101 起きる おきる Thức dậy
102 置く おく Đặt ,để