Ngữ pháp N3 ~すでに~(~既に) Đã, hoàn toàn
*Giải thích: Thể hiện hành động được thực hiện trong quá khứ *Ví dụ: その飛行機はすでに出発してしまった。 Máy bay đó đã khởi hành mất rồi そのへ着いたときには,レストランはすでに閉まった Khi đến chổ đó thì nhà hàng đã đóng cửa mất rồi あの本はすでに呼んでしまった。 Cuốn sách này đã đọc xong rồi
https://daytiengnhatban.com/tai-lieu-on-luyen/n3/ngu-phap-n3/