Ngữ pháp N3 ~つい~ Lỡ ~

Ngữ pháp N3 ~つい~ Lỡ ~

*Giải thích:
Dùng diễn tả ý nghĩa là sẽ không được làm nhưng đã lỡ làm do không kìm chế 
được bản thân. Thường sử dụng với mẫu câu 「Vてしまう」
*Ví dụ:
今日は試験があったつい遅くなってしまった。
Hôm nay có bài kiểm tra nhưng tôi lỡ đến trễ
タバコをやめたはずだが、目の前にあると、つい手が出る
Tôi vốn đã bỏ thuốc nhưng khi có thuốc trước mặt thì tôi lại thò tay muốn hút
その妹のケーキですから、私につい食べました
Cái bánh đó của em gái tôi nhưng tôi lỡ ăn mất rồi

https://daytiengnhatban.com/tai-lieu-on-luyen/n3/ngu-phap-n3/

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều