Ngữ pháp N3 ~なかなか~Mãi mà chưa, mãi mà không ~
*Giải thích: Diễn tả tình trạng sự việc bị kéo dài so với mong đợi *Ví dụ: なかなか寝ています。 Mãi mà vẫn chưa ngủ được この果物はなかなか煮えない Trái cây này mãi mà vẫn chưa chín スーパーはなかなか開かない。 Siêu thị mãi mà vẫn chưa mở cửa *Chú ý: なかなか + khẳng định = Rất このコンピュータはなかなかがいいです。 Cái máy vi tính này rất tốt.
https://daytiengnhatban.com/tai-lieu-on-luyen/n3/ngu-phap-n3/