Ngữ pháp N3 ~になれる Trở thành, trở nên

Ngữ pháp N3 ~になれる Trở thành, trở nên

*Ví dụ:
毎日日本語を勉強しているので日本語が上手になれました
Vì ngày nào cũng học tiếng Nhật nên tôi nghĩ sẽ trở nên giỏi tiếng Nhật
彼女には教師になれるような力量はない
Cố ấy không có lực để trở thành giáo viên được
わたしたちは趣味が同じのできっと有人になれる。
Chúng tôi có cùng chung sở thích nên chắc chắn sẽ trở thành bạn thân với nhau.

https://daytiengnhatban.com/tai-lieu-on-luyen/n3/ngu-phap-n3/

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều