Ngữ pháp N3 ~ほど~ Đến mức, nhất là, như là …
• Giải thích: Với hình thức「AほどBだ」 mẫu câu này điễn đạt ý "mức độ của A tăng thì mức độ của B cũng tăng theo". • Ví dụ: この商品は面白いほでおよく売れる。 Mặt hàng này bán rất chạy, tới mức thấy thật thú vị 顔も見たくないほど嫌いだ。 Tôi ghét tới mức không muốn nhìn mặt コンサートはたいへんなにんきで、立ち見がでるほどだった。 Buổi hòa nhạc rất đông, tới mức có cả người đứng nghe なんの連絡もしてこないから、どれほど心配したかわからない。 Vì không có liên lạc gì cả, nên tôi lo lắng lắm, không biết bao nhiêu mà kể
https://daytiengnhatban.com/tai-lieu-on-luyen/n3/ngu-phap-n3/