[Ngữ pháp tiếng Nhât] – Mẫu câu “thể hiện tình trạng khó khăn”

Học tiếng Nhật – Ngữ pháp tiếng Nhật “Những mẫu ngữ pháp thể hiện tình trạng khó khăn”

Học cách sử dụng các mẫu câu:

~(より)ほか(は)ない/~ほかしかたがない

~向きだ/~向きに/~向きの
~向けだ/~向けに/~向けの
~もの(です)か
~(より)ほか(は)ない/~ほかしかたがない

意味

~する以外に方法がない Chả có cách nào khác là ~ 接続 [動-辞書形]+ほかない

① だれにも頼めないから、自分でやるほかはない。
Không nhờ ai được, không có cách nào ngoài tự làm cả.
② 私の不注意で壊(こわ)したのだから、弁償(べんしょう)するほかない。
Vì tôi bất cẩn làm hỏng nên ắt phải đền thôi.
③ これだけ探しても見つからないのだから、あきらめるよりほかない。
Tìm đến mức này mà không ra thì chả có cách gì hơn là bỏ cuộc.
④ この病気を治(なお)すためには、手術するほかしかたがないでしょう。
Để chữa bệnh này thì ngoài phẫu thuật ra không có cách nào khác.

~向きだ/~向きに/~向きの
意味

~にちょうどいい・~に適している Vừa đẹp với ~, thích hợp với~ 接続 [名]+向きだ

① このスキー場は初心者向きです。
Khu trượt tuyết này thích hợp với người mới tập.
② この別荘(べっそう)は夏向きにできているので、冬は寒いです。
Khu biệt thự này được xây dành cho mùa hè nên mùa đông thì lạnh.
③ これは体力が必要なので、どちらかというと若い人向きの仕事です。
Vì ở đây cần có thể lực nên nói gì thì nói đây là công việc dành cho người trẻ.

~向けだ/~向けに/~向けの
意味

~に適するように特に作った Để thích hợp với ~ mà đã đặc biệt tạo ra. 接続 [名]+向けだ

① ここにある軽量のクリスマスカードは、みんな海外向けだ。
Lượng nhỏ thiếp giáng sinh ở đây là hướng tới mọi người ở hải ngoại.
② 高齢者向けに、安全や住みやすさを考えた住宅が開発されている。
Hướng tới người cao tuổi, các nhà ở được xét về an toàn và dễ sinh sống đang được phát triển.
③ 日本から1 日2 時間A 国向けの番組が放送されている。
Chương trình dành cho nước A mỗi ngày 2h đang được phát đi từ Nhật Bản.
④ あちらに外国人向けのパンフレットが用意してあります。
Các tờ rơi dành cho người nước ngoài được sắp ở đằng kia.

~もの(です)か
意味

決して~ない (強い否定の意味を表す。) Quyết không ~ (Ý phủ định mạnh) 接続 名詞修飾型+ものか (ただし[名-の]は[名-な]になる)

① あの人が人の忠告(ちゅうこく)なんか聞くものですか。
Người kia quyết không nghe lời khuyên của người khác.
② 歯医者に行くのがこわいんでしょう。こわいもんか。時間がないだけだよ。
Đi nha sĩ thì sợ à. Sợ đâu. Không có thời gian thôi.
③ ご迷惑じゃありませんか。迷惑なものですか。ぜひいらっしゃってください。
Không biết có phiền bác không? Phiền là phiền là thế nào. Nhất định đến đấy nhé.
④ あの絵が名作なものか。ピカソの模倣(もほう)にすぎない。
Bức tranh kia nhất định không phải danh tác. Chỉ là mô phỏng bức của Picassothôi.

注意

話し言葉や親(した)しい人の間では、[~もんか][~もんですか]が使われる。

 Học tiếng Nhật Bản

Bài học liên quan

Bài học xem nhiều