Những chữ liên quan đến chữ Sinh
- わたしは がくせいです。
Watashi wa gakusei desu.: tôi là Học sinh - がくせいが 10にん います。
Gakusei ga 10-nin います.: có 10 học sinh - 来年大学生になります。
らいねん だいがくせいに なります。năm tới sẽ thành sinh viên - 学生の時、勉強しながらアルバイトしました。
がくせいのとき、べんきょうしながら アルバイトしました。Khi còn là học sinh, vừa đi học vừa làm thêm
関連語彙: Từ vựng liên quan
小学生(しょうがくせい) Học sinh tiểu học
中学生(ちゅうがくせい) Học sinh trung học
高校生(こうこうせい) Học sinh phổ thông
大学生(だいがくせい) Sinh viên
大学院生(だいがくいんせい) cao học
専門学校生(せんもんがっこうせい) sinh viên trường chuyên môn
留学生(りゅうがくせい) Du học sinh
研修生(けんしゅうせい) Nghiên cứu sinh