Vài từ về Đồng vật
トナカイ : con tuần lộc.
猪 いのしし : con heo rừng., lợn lòi.
狐 きつね : con cáo, chồn.
トナカイ : con tuần lộc.
猪 いのしし : con heo rừng., lợn lòi.
狐 きつね : con cáo, chồn.
4. 船積み(ふなづみ): xếp hàng lên tàu
5. つなぎ資金(つなぎしきん): tín dụng gối đầu
6. 口座(こうざ): tài khoản
委嘱場所:Địa điểm làm việc
委嘱時間:Thời gian làm việc
委嘱開始時期: Thời điểm bắt đầu làm việc
ノートパソコン máy tính xách tay
デスクトップパソコン máy tính bàn
タブレット型コンピューター máy tính bảng
提案:ていあん đề án : phương án
使用 しよう sử dụng
材料 ざいりょう: tài liệu : nguyên liệu
71. VĂN (文) là chữ viết, văn minh,
72 .CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm.
73. Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音),
61. ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ,
62. SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.
63. Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn,
51. TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây,
52. TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
53. THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu,
41. Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau (1)
42. Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng (2)
43. Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng (3)
31. NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người (1)
32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi (2)
33. Tay cầm que gọi là CHI (支 ) (3)
21. KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng
22. Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高)
23. CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào
芸術…art
古典…classics ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạp
演劇…drama
điển hình: 典型 (てんけい tenkei)
đoàn kết: 団結 (だんけつ danketsu)
Danh sách Hán tự dễ học NHẤT
https://daytiengnhatban.com/hoc-han-tu
Cách học hán tự hiệu quả NHẤT
https://daytiengnhatban.com/phuong-phap-hoc-kanji-the-nao-la-hieu-qua
公正証書 CÔNG CHÍNH CHỨNG THƯ : Tài liệu đã công chứng; giấy tờ có dấu công chứng
年賀葉書 NIÊN HẠ DIỆP THƯ : thiếp chúc mừng năm mới