Tài liệu tham khảo

トナカイ : con tuần lộc.
猪 いのしし : con heo rừng., lợn lòi.
狐 きつね : con cáo, chồn.

Th3 30

4. 船積み(ふなづみ): xếp hàng lên tàu
5. つなぎ資金(つなぎしきん): tín dụng gối đầu
6. 口座(こうざ): tài khoản

Th3 30

1.ご飯(ごはん):Cơm.
2.朝ご飯(あさごはん):Bữa sáng
3.昼ご飯(ひるごはん):Bữa trưa.

Th3 30

委嘱場所:Địa điểm làm việc
委嘱時間:Thời gian làm việc
委嘱開始時期: Thời điểm bắt đầu làm việc

Th3 20

ノートパソコン máy tính xách tay
デスクトップパソコン máy tính bàn
タブレット型コンピューター máy tính bảng

Th3 14

遅延 ちえん trì diên: chậm trễ
到着 とうちゃく đáo trước : đến
漏れ :もれ lậu : rò rĩ

Th3 13

提案:ていあん đề án : phương án
使用 しよう sử dụng
材料 ざいりょう: tài liệu : nguyên liệu

Th3 13

71. VĂN (文) là chữ viết, văn minh,
72 .CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm.
73. Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音),

Th3 09

61. ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ,
62. SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.
63. Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn,

Th3 09

51. TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây,
52. TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
53. THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu,

Th3 09

41. Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau (1)
42. Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng (2)
43. Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng (3)

Th3 09

31. NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người (1)
32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi (2)
33. Tay cầm que gọi là CHI (支 ) (3)

Th3 09

21. KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng
22. Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高)
23. CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào

Th3 09

芸術…art
古典…classics ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạp
演劇…drama

Th3 08

悪 : ÁC
堊 : ÁC

Th2 28

điển hình: 典型 (てんけい tenkei)
đoàn kết: 団結 (だんけつ danketsu)

Th2 28

Danh sách Hán tự dễ học NHẤT
https://daytiengnhatban.com/hoc-han-tu

Th2 27

Cách học hán tự hiệu quả NHẤT
https://daytiengnhatban.com/phuong-phap-hoc-kanji-the-nao-la-hieu-qua

Th2 27

公正証書 CÔNG CHÍNH CHỨNG THƯ : Tài liệu đã công chứng; giấy tờ có dấu công chứng
年賀葉書 NIÊN HẠ DIỆP THƯ : thiếp chúc mừng năm mới

Th2 27

血書 HUYẾT THƯ huyết thư
後書 HẬU THƯ lời đề cuối sách; tái bút

Th2 27